相识 xiāng shí LÀM QUEN (3) |
介绍自己
Giới thiệu bản thân
1. Chào hỏi:
大家 |
dà jiā |
đại gia |
mọi người |
各位 |
gèwèi |
các vị |
mọi người, các vị |
岁 |
suì |
tuế |
tuổi |
来自 |
láizì |
lai tự |
đến từ |
你们好! Nǐmen hǎo! Chào
các bạn!
大家好! Dàjiā hǎo! Chào
mọi người!
各位老师好! Gèwèi lǎoshī hǎo! Chào tất cả thầy cô!
2. Giới
thiệu họ tên, tuổi tác:
我姓______,叫________________。 |
我姓王,叫王兰。 我姓刘,叫刘京。
wǒ xìng
Wáng, jiào Wáng Lán. wǒ
xìng Liú, jiào Liú Jīng.
* Hỏi Họ tên:
你姓什么? 你叫什么名字?
Nǐ xìng shénme? Nǐ
jiào shénme míngzi?
我今年_____ 岁(suì)。 |
我今年19 岁。 我今年25 岁。
Wǒ jīnnián shí jiǔ suì. Wǒ
jīnnián èr shí wǔ suì.
几 |
jǐ |
kỷ |
mấy |
多少 |
duōshao |
đa thiểu |
bao nhiêu |
* Hỏi tuổi:
你(今年)几岁? 你(今年)多少岁?
Nǐ (jīnnián) jǐ suì? Nǐ
(jīnnián) duōsao suì?
3. Giới thiệu Quốc tịch:
我来自(láizì) __________。我是 ______________。 |
我来自中国。我是中国人。
Wǒ láizì Zhōngguó. Wǒ shì Zhōngguórén.
我来自美国。我是美国人。
Wǒ láizì Měiguó.Wǒ shì Měiguó rén.
* Hỏi Quốc tịch: 你是哪国人? 你是哪个国家的人?
nǐ shì nǎ guó rén? nǐ shì
nǎge guójiā de rén?
4. Giới
thiệu công việc:
医生 |
yīshēng |
y sinh |
bác sĩ, thầy thuốc |
大夫 |
dàifu |
đại phu |
bác sĩ, thầy thuốc |
护士 |
hùshi |
hộ sĩ |
y tá |
工程师 |
gōngchéngshī |
công trình sư |
kỹ sư |
摄影师 |
shèyǐngshī |
nhiếp ảnh gia |
nhiếp ảnh gia, nhà nhiếp ảnh |
设计师 |
shèjìshī |
thiết kế gia |
kỹ sư thiết kế, nhà thiết kế |
建筑师 |
jiànzhùshī |
kiến trúc sư |
kiến trúc sư |
律师 |
lǜshī |
luật sư |
luật sư |
飞行员 |
fēixíngyuán |
phi hành viên |
phi công |
列车员 |
lièchēyuán |
liệt xa viên |
nhân viên tàu, phục vụ trên tàu |
木匠 |
mùjiang |
mộc tượng |
thợ mộc |
公司人员 |
gōngsī rényuán |
công ty nhân viên |
nhân viên công ty |
秘书 |
mìshū |
bí thư |
thư ký, bí thư |
经理 |
jīnglǐ |
kinh lý |
giám đốc |
农民 |
nóngmín |
nông dân |
nông dân |
大学生 |
dàxuéshēng |
đại học sinh |
sinh viên |
工人 |
gōngrén |
công nhân |
công nhân |
做买卖 |
zuòmǎimai |
tố mãi mại |
buôn bán, kinh doanh |
打工仔 |
dǎgōngzǎi |
đả công tử |
người làm công, người làm thuê |
家庭妇女 |
jiātíngfùnǚ |
gia đình phụ nữ |
nội trợ |
司机 |
sījī |
tư cơ |
tài xế |
调酒师 |
tiáo jiǔ shī |
điều tửu sư |
pha chế |
厨师 |
chúshī |
trù sư |
đầu bếp |
服务员 |
fúwùyuán |
phục vụ viên |
nhân viên phục vụ |
售货员 |
shòuhuòyuán |
thụ hóa viên |
nhân viên bán hàng |
营业员 |
yíngyèyuán |
doanh nghiệp viên |
nhân viên bán hàng |
歌手 |
gēshǒu |
ca thủ |
ca sĩ |
理发师 |
lǐfàshī |
lý phát sư |
thợ hớt tóc |
乐师 |
yuèshī |
nhạc sư |
nhạc công |
裁缝师 |
cáiféngshī |
tài phùng sư |
thợ may |
读书 |
dúshū |
độc thư |
đi học, học bài |
一边… |
yībiān… |
nhất biên |
vừa |
还 |
hái |
hoàn |
vẫn, vẫn còn |
还是 |
háishi |
hoàn thị |
hoặc, hay là |
我是老师。 我去打工。 我做买卖。
Wǒ shì lǎoshī.
Wǒ qù dǎgōng. Wǒ
zuòmǎimai.
我还在读书。 我一边读书一边工作。 我工作了。
Wǒ hái zài dúshū. Wǒ yībiān dúshū yībiān gōngzuò. Wǒ gōngzuò le.
我工作很忙。 我不工作。
Wǒ gōngzuò hěn máng. Wǒ
bù gōngzuò.
* Hỏi công việc:
你工作吗? 你工作不工作?
Nǐ gōngzuò ma? Nǐ
gōngzuò bu gōngzuò?
你做什么工作? 你的工作是什么?
Nǐ zuò shénme gōngzuò?
Nǐ de gōngzuò shì shénme?
你还在读书还是工作了? 你工作好吗?
Nǐ háizài dúshū háishì gōngzuò le? Nǐ gōngzuò hǎo ma?
A:您贵姓?
Nín guì
xìng?
B:我姓刘。你姓什么?
Wǒ xìng
liú. Nǐ xìng shénme?
A:我姓张。刘小姐,你好!
Wǒ xìng
Zhāng. Líu Xiǎojiě, nǐ hǎo!
B:张先生,你好!
Zhāng xiānsheng,
nǐ hǎo!
A:你今年多少岁?
Nǐ
jīnnián duōshao suì?
B:我今年27岁。你呢?
Wǒ
jīnnián èrshíqī suì. Nǐ ne?
A:我28岁。
Wǒ
èrshíbā suì.
B:你做什么工作?
Nǐ zuò
shénme gōngzuò?
A:我是老师。你呢?
Wǒ shì
lǎoshī. Nǐ ne?
B:我是医生。
Wǒ shì
yīshēng.
A:你是哪国人?
Nǐ shì nǎ guó rén?
B:我是中国人。你呢?
Wǒ shì
Zhōngguórén. Nǐ ne?
A:我是越南人。
Wǒ shì Yuènán rén.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét