Full width home advertisement

Travel the world

Climb the mountains

Post Page Advertisement [Top]

Tự Học Tiếng Hoa Qua Giáo Trình 301 Câu Đàm Thoại - Bài 8

Tự Học Tiếng Hoa Qua Giáo Trình 301 Câu Đàm Thoại - Bài 8

 

询问

xúnwèn

HỎI THĂM (3)

Bài 9

现在几点?

Bây giờ (là) mấy giờ?

I. MẪU CÂU

37    现在几点?                         Bây giờ (là) mấy giờ?

         Xiànzài jǐ diǎn?

38    现在七点二十五分。            Bây giờ (là) 7 giờ 25 phút.

            Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn. 

39    你几点上课?                      Mấy giờ bạn lên lớp.

            Nǐ jǐ diǎn shàngkè?

40    差一刻八点去。                 Tám giờ kém 15 phút thì đi.

            Chà yí kè bā diǎn qù.

41    我去吃饭。                       Tôi đi ăn cơm.

            Wǒ qù chī fàn.

42    我们什么时候去?                Khi nào chúng ta đi.

            Wǒmen shénme shíhou qù?

43    太早了。                          Sớm quá!

            Tài zǎo le.

44    我也六点半起床。               Tôi cũng thức dậy lúc 6 giờ rưỡi.

            Wǒ yě liù diǎn bàn qǐchuáng.



II. ĐÀM THOẠI

玛丽   现在几点?

Mǎlì:            Xiànzài jǐ diǎn?

王兰   现在七点二十五分。

Wáng Lán:  Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn.

玛丽   你几点上课?

Mǎlì:            Nǐ jǐ diǎn shàngkè?

王兰   八点。

Wáng Lán:  Bā diǎn.

玛丽   你什么时候去教室?

Mǎlì:            Nǐ shénme shíhou qù jiàoshì.

王兰   差一刻八点去。

Wáng Lán:  Chà yí kè bā diǎn qù.

玛丽   现在你去教室吗?

Mǎlì:            Xiànzài nǐ qù jiàoshì ma?

王兰   不去,我去吃饭。

Wáng Lán:  Bú qù,     wǒ qù chī fàn.

ùùù

刘京  明天        长城,好吗?

Liú Jīng:    Míngtiān qù Chángchéng, hǎo ma?

大卫  好,什么时候去?

Dàwèi:       Hǎo, shénme shíhou qù?

刘京  早上七点。

Liú Jīng:    Zǎoshang qī diǎn.

大卫  太早了。七点半吧。你几点起床?

Dàwèi:       Tài zǎo le. Qī diǎn bàn ba. Nǐ jǐ diǎn qǐchuáng?

刘京  六点半。你呢?

Liú Jīng:    Liù diǎn bàn. Nǐ ne?

大卫  我也六点半起床。

Dàwèi:       Wǒ yě liù diǎn bàn qǐchuáng.



III. THAY THẾ VÀ MỞ RỘNG

1.     现在几点?                                10:15 / 3:45 / 11:35 / 12:10

         现在七点二十五分 (7:25)   2:30 / 8:15 / 2:55 / 5:20

2.     你什么时候去教室?            来教室 / 2:00    来我的宿舍 / 4:00

        差一刻八点去                  去食堂 / 11:55  去上海 / 728

                                               去日本 / 125

3.     我去吃饭                              买书 / 听音乐 / 看电视

                                                  买东西 / 睡觉 / 看电影

ùùù

1. 现在两      点零五分,我去大卫 宿舍 看他。

     Xiànzài liǎng diǎn líng wǔ fēn, wǒ qù Dàwèi sùshè kàn tā.

2. 早上七点一刻吃早饭。

     zǎoshang qī diǎn yí kè chī zǎofàn.


IV. TỪ MỚI

现在

xiànzài

hiện tại

bây giờ, hiện tại

diǎn

điểm

giờ

fēn

phân

phút

chà

sai

kém, chênh lệch

khắc

15 phút, khắc

chī

ngật

ăn

fàn

phạn

cơm

时候

shíhou

thời hậu

khi, lúc

bàn

bán

một nửa, rưỡi

khởi

dậy

chuáng

sàng

giường

早上

zǎoshang

tảo thượng

buổi sáng, sáng sớm

ba

ba

nhé! (trợ từ ngữ khí)

liǎng

lưỡng

hai

食堂

shítáng

thực đường

nhà ăn

đả

chơi, đánh

保龄球

bǎolíngqiú

bảo linh cầu

bowling

电影

diànyǐng

điện ảnh

chiếu bóng, phim

睡觉

shuìjiào

thụy giác

ngủ

早饭

zǎofàn

tảo phạn

bữa ăn sáng, cơm sáng

Danh từ riêng:

长城

Chángchéng

Trường Thành


V. NGỮ PHÁP

       1. Cách đọc giờ:

2:00        两点                                     6:05        六点五分

                   liǎng diǎn                                                          liù diǎn wǔ fēn

8:15        八点十五分                        (八点一刻)

                   bā diǎn shíwǔ fēn                         bā diǎn yī kè 

10:30      十点三十分                        (十点半)

                   shí diǎn sān shí fēn                       shí diǎn bàn 

11:45      十一点四十五分                (十一点三刻,差一刻十二点)

                   shíyī diǎn sìshíwǔ fēn                  shí yī diǎn sān kè,  chā yí kè shí’èr diǎn

1:50        一点五十分                        (差十分两点)

                   yī diǎn wǔshí fēn                          chā shí fēn liǎng diǎn

       2. Từ chỉ thời gian:

- Danh từ hay số lượng từ chỉ thời gian đều có thể đứng làm chủ ngữ, vị ngữ, định ngữ. Ví dụ:

(1) 现在八点。                                  (Chủ ngữ)

(2) 今天五号                                  (Vị ngữ)

(3) 他看八点二十的电影。             (Định ngữ)

(4) 晚上的电影很好。                     (Định ngữ)

- Từ chỉ thời gian khi làm trạng ngữ, có thể đặt sau chủ ngữ và trước vị ngữ, cũng có thể đặt trước chủ ngữ. Ví dụ:

(5) 我晚上看电视。                                         (6) 晚上我看电视。

- Khi có hai từ chỉ thời gian trở lên làm trạng ngữ, từ chỉ thời gian dài hơn sẽ được đặt trước từ chỉ thời gian ngắn hơn. Ví dụ:

(7) 今天晚上八点二十分我看电影。

- Khi từ chỉ thời gian và từ chỉ nơi chốn cùng làm trạng ngữ, từ chỉ thời gian thường đặt trước từ chỉ nơi chốn. Ví dụ:

(8) 她现在在银行工作。


VI. BÀI TẬP

       1. Đọc những giờ sau:

10:00 / 6:30 / 4:35 / 8:05 / 7:15 / 9:25 / 11:45 / 2:55 / 3:20 / 12:10

       2. Dùng những ngữ sau để mở rộng thành đàm thoại:

: 七点四十去教室。

      A: 你们几点上课?

      B: 八点。

      A: 你几点去教室?

      B: 七点四十去。现在几点?

      A: 现在七点半。

(1) 十一点三刻去食堂吃饭。

(2) 十点半回宿舍睡觉。

       3. Dựa theo tình hình thực tế trả lời những câu hỏi sau:

(1) 你几点起床? 几点吃早饭?

(2) 你几点上课? 几点下课? 几点吃午饭(wǔfàn: bữa trưa, cơm trưa)?

(3) 你几点吃晚饭(wǎnfàn: bữa tối, cơm tối)? 几点睡觉?

(4) 星期六你几点起床? 几点睡觉?

       4. Nói về một ngày của bạn.

       5. Nghe và kể lại:

今天是星期六,我们不上课。小王说(shuō: nói),晚上有一个好电影,他和我一起(yìqǐ: cùng nhau)去看,我很高兴。

下午六点我去食堂吃饭,六点半去小王的宿舍,七点我们去看电影。

       6. Bài tập ngữ âm:

(1) Đọc các từ ngữ sau: Thanh 1 + thanh nhẹ:

     yīfu                     (衣服)                                  xiūxi                   (休息)

     dōngxi                (东西)                                  rènshi                  (认识)

     chuānghu           (窗户)                                  tāmen                  (他们)

     dāozi                   (刀子)                                  máfan                  (麻烦)

     māma                  (妈妈)                                  zhuōzi                 (桌子)

(2) luyện tập các âm tiết thường dùng:

              de                                    shi 


VII. DỊCH CÂU

1.      Mấy giờ bạn đi ngủ.

_____________________________________________________________

2.      Buổi sáng tôi thường thức dậy lúc 6 giờ 20 phút.

_____________________________________________________________

3.      11 giờ 30 tôi đến nhà ăn ăn cơm trưa.

_____________________________________________________________

4.      Chủ nhật bạn thức dậy lúc mấy giờ?

_____________________________________________________________

5.      Mấy giờ bạn đến ký túc xá của anh ấy?

_____________________________________________________________

6.      Bây giờ 7 giờ 15 phút sáng.

_____________________________________________________________

7.      Buổi tối bạn có xem tivi không?

_____________________________________________________________

8.      Ngày mai bạn có đi siêu thị không?

_____________________________________________________________

9.      8 giờ tối hôm qua tôi cùng David đi xem phim.

_____________________________________________________________

10.  12 giờ kém 15 chúng tôi quay về ký túc xá.

_____________________________________________________________


VIIi. DỊCH ĐOẢN VĂN

       Mỗi ngày (每天 měitiān), tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng, 6 giờ 30 phút ăn sáng. 7 giờ tôi đến lớp học. 12 giờ tôi về nhà, ăn cơm trưa, xem tivi. Buổi chiều tôi đi cửa hàng mua đồ. Buổi tối tôi ở nhà làm bài tập (做练习 zuò liànxí). Tôi đi ngủ lúc 11 giờ 30 phút tối.

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________ 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bottom Ad [Post Page]