询问 xúnwèn HỎI THĂM (3) |
现在几点?
Bây giờ (là) mấy giờ?
I. MẪU CÂU
37 现在几点? Bây giờ (là) mấy giờ?
Xiànzài jǐ diǎn?
38 现在七点二十五分。 Bây giờ (là) 7 giờ 25 phút.
Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn.
39 你几点上课? Mấy giờ bạn
lên lớp.
Nǐ jǐ diǎn shàngkè?
40 差一刻八点去。 Tám giờ
kém 15 phút thì đi.
Chà yí kè bā diǎn qù.
41 我去吃饭。 Tôi đi ăn
cơm.
Wǒ qù chī fàn.
42 我们什么时候去? Khi nào
chúng ta đi.
Wǒmen shénme shíhou qù?
43 太早了。 Sớm quá!
Tài zǎo le.
44 我也六点半起床。 Tôi cũng
thức dậy lúc 6 giờ rưỡi.
Wǒ yě liù diǎn bàn qǐchuáng.
II. ĐÀM THOẠI
玛丽: 现在几点?
Mǎlì: Xiànzài jǐ diǎn?
王兰: 现在七点二十五分。
Wáng Lán: Xiànzài qī diǎn èrshíwǔ fēn.
玛丽: 你几点上课?
Mǎlì: Nǐ jǐ diǎn shàngkè?
王兰: 八点。
Wáng Lán: Bā diǎn.
玛丽: 你什么时候去教室?
Mǎlì: Nǐ shénme shíhou qù
jiàoshì.
王兰: 差一刻八点去。
Wáng Lán: Chà yí kè bā diǎn qù.
玛丽: 现在你去教室吗?
Mǎlì: Xiànzài nǐ qù jiàoshì
ma?
王兰: 不去,我去吃饭。
Wáng Lán: Bú qù, wǒ
qù chī fàn.
ùùù
刘京: 明天 去 长城,好吗?
Liú Jīng: Míngtiān qù Chángchéng, hǎo
ma?
大卫: 好,什么时候去?
Dàwèi: Hǎo, shénme
shíhou qù?
刘京: 早上七点。
Liú Jīng: Zǎoshang qī diǎn.
大卫: 太早了。七点半吧。你几点起床?
Dàwèi: Tài zǎo le. Qī
diǎn bàn ba. Nǐ jǐ diǎn qǐchuáng?
刘京: 六点半。你呢?
Liú Jīng: Liù diǎn bàn.
Nǐ ne?
大卫: 我也六点半起床。
Dàwèi: Wǒ yě liù diǎn bàn
qǐchuáng.
III. THAY THẾ VÀ MỞ RỘNG
1.
现在几点? 10:15 / 3:45 / 11:35
/ 12:10
现在七点二十五分 (7:25)。 2:30 / 8:15 / 2:55 / 5:20
2.
你什么时候去教室? 来教室 / 2:00 来我的宿舍 / 4:00
差一刻八点去。 去食堂 / 11:55 去上海 / 7月28号
去日本 / 1月25号
3.
我去吃饭。 买书 / 听音乐
/ 看电视
买东西
/ 睡觉 / 看电影
ùùù
1. 现在两 点零五分,我去大卫
宿舍 看他。
Xiànzài liǎng diǎn líng wǔ fēn, wǒ
qù Dàwèi sùshè kàn tā.
2. 早上七点一刻吃早饭。
zǎoshang qī diǎn yí kè chī zǎofàn.
IV. TỪ MỚI
现在 |
xiànzài |
hiện tại |
bây giờ, hiện tại |
点 |
diǎn |
điểm |
giờ |
分 |
fēn |
phân |
phút |
差 |
chà |
sai |
kém, chênh lệch |
刻 |
kè |
khắc |
15 phút, khắc |
吃 |
chī |
ngật |
ăn |
饭 |
fàn |
phạn |
cơm |
时候 |
shíhou |
thời hậu |
khi, lúc |
半 |
bàn |
bán |
một nửa, rưỡi |
起 |
qǐ |
khởi |
dậy |
床 |
chuáng |
sàng |
giường |
早上 |
zǎoshang |
tảo thượng |
buổi sáng, sáng sớm |
吧 |
ba |
ba |
nhé! (trợ từ ngữ khí) |
两 |
liǎng |
lưỡng |
hai |
食堂 |
shítáng |
thực đường |
nhà ăn |
打 |
dǎ |
đả |
chơi, đánh |
保龄球 |
bǎolíngqiú |
bảo linh cầu |
bowling |
电影 |
diànyǐng |
điện ảnh |
chiếu bóng, phim |
睡觉 |
shuìjiào |
thụy giác |
ngủ |
早饭 |
zǎofàn |
tảo phạn |
bữa ăn sáng, cơm sáng |
Danh từ riêng:
长城 |
Chángchéng |
Trường Thành |
V. NGỮ PHÁP
1.
Cách đọc giờ:
2:00 两点 6:05 六点五分
liǎng diǎn liù
diǎn wǔ fēn
8:15 八点十五分 (八点一刻)
bā diǎn shíwǔ fēn bā diǎn yī kè
10:30 十点三十分 (十点半)
shí diǎn sān shí fēn shí diǎn bàn
11:45 十一点四十五分 (十一点三刻,差一刻十二点)
shíyī diǎn sìshíwǔ
fēn shí yī diǎn sān kè, chā yí kè shí’èr diǎn
1:50 一点五十分 (差十分两点)
yī diǎn wǔshí fēn chā shí fēn liǎng diǎn
2. Từ chỉ thời gian:
- Danh từ hay số lượng từ chỉ thời gian đều có thể đứng làm chủ
ngữ, vị ngữ, định ngữ. Ví dụ:
(1) 现在八点。 (Chủ ngữ)
(2) 今天五号。 (Vị ngữ)
(3) 他看八点二十的电影。 (Định ngữ)
(4) 晚上的电影很好。 (Định ngữ)
- Từ chỉ thời gian khi làm trạng
ngữ, có thể đặt sau chủ ngữ và trước vị ngữ, cũng có thể đặt trước chủ ngữ. Ví
dụ:
(5) 我晚上看电视。 (6) 晚上我看电视。
- Khi có hai từ chỉ thời gian trở lên làm trạng ngữ, từ chỉ
thời gian dài hơn sẽ được đặt trước từ chỉ thời gian ngắn hơn. Ví dụ:
(7) 今天晚上八点二十分我看电影。
- Khi từ chỉ thời gian và từ chỉ
nơi chốn cùng làm trạng ngữ, từ chỉ thời gian thường đặt trước từ chỉ nơi chốn.
Ví dụ:
(8) 她现在在银行工作。
VI. BÀI TẬP
1.
Đọc những giờ sau:
10:00 / 6:30 / 4:35 / 8:05 / 7:15 / 9:25 / 11:45 / 2:55 / 3:20 / 12:10
2.
Dùng những ngữ sau để mở rộng thành đàm thoại:
例: 七点四十去教室。
A: 你们几点上课?
B: 八点。
A: 你几点去教室?
B: 七点四十去。现在几点?
A: 现在七点半。
(1) 十一点三刻去食堂吃饭。
(2) 十点半回宿舍睡觉。
3.
Dựa theo tình hình thực tế trả lời những câu hỏi sau:
(1) 你几点起床? 几点吃早饭?
(2) 你几点上课? 几点下课? 几点吃午饭(wǔfàn: bữa trưa, cơm trưa)?
(3) 你几点吃晚饭(wǎnfàn: bữa tối, cơm tối)? 几点睡觉?
(4) 星期六你几点起床? 几点睡觉?
4. Nói về một ngày
của bạn.
5. Nghe và kể lại:
今天是星期六,我们不上课。小王说(shuō: nói),晚上有一个好电影,他和我一起(yìqǐ: cùng nhau)去看,我很高兴。
下午六点我去食堂吃饭,六点半去小王的宿舍,七点我们去看电影。
6. Bài tập ngữ âm:
(1) Đọc các từ ngữ sau: Thanh 1 + thanh nhẹ:
yīfu (衣服) xiūxi (休息)
dōngxi (东西) rènshi (认识)
chuānghu (窗户) tāmen (他们)
dāozi (刀子) máfan (麻烦)
māma (妈妈) zhuōzi (桌子)
(2) luyện tập các âm tiết thường dùng:
de
VII. DỊCH CÂU
1.
Mấy giờ bạn đi ngủ.
_____________________________________________________________
2.
Buổi sáng tôi thường thức
dậy lúc 6 giờ 20 phút.
_____________________________________________________________
3.
11 giờ 30 tôi đến nhà ăn
ăn cơm trưa.
_____________________________________________________________
4.
Chủ nhật bạn thức dậy
lúc mấy giờ?
_____________________________________________________________
5.
Mấy giờ bạn đến ký túc
xá của anh ấy?
_____________________________________________________________
6.
Bây giờ 7 giờ 15 phút
sáng.
_____________________________________________________________
7.
Buổi tối bạn có xem tivi
không?
_____________________________________________________________
8.
Ngày mai bạn có đi siêu
thị không?
_____________________________________________________________
9.
8 giờ tối hôm qua tôi
cùng David đi xem phim.
_____________________________________________________________
10. 12 giờ kém 15 chúng tôi
quay về ký túc xá.
_____________________________________________________________
VIIi. DỊCH ĐOẢN VĂN
Mỗi
ngày (每天 měitiān), tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng, 6 giờ 30 phút ăn sáng.
7 giờ tôi đến lớp học. 12 giờ tôi về nhà, ăn cơm trưa, xem tivi. Buổi chiều tôi
đi cửa hàng mua đồ. Buổi tối tôi ở nhà làm bài tập (做练习 zuò liànxí). Tôi đi ngủ lúc 11
giờ 30 phút tối.
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét