询问 xúnwèn HỎI THĂM (2) |
Bài 8
你家有几口人?
Gia đình bạn có mấy người?
I. MẪU CÂU
31 你家有几口人? Gia đình bạn có mấy người?
Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
32 你爸爸做什么工作? Ba của
bạn làm việc gì?
Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò?
33 他在大学工作。 Ông ấy
làm việc ở trường đại học.
Tā zài dàxué gōngzuò.
34 我家有爸爸、妈妈 Nhà tôi
có ba, mẹ và một đứa em trai.
Wǒ
jiā yǒu bàba, māma
和一个弟弟。
hé yí ge dìdi.
35 我哥哥结婚了。 Anh
tôi lập gia đình rồi.
Wǒ gēge jiéhūn le.
36 他们没有孩子。 Họ
chưa có con.
Tāmen méiyǒu háizi.
II. ĐÀM THOẠI
大卫: 刘京,你家有几口人?
Dàwèi: Liú Jīng, nǐ
jiā yǒu jǐ kǒu rén?
刘京: 四口人。你家呢?
Liú Jīng: Sì kǒu rén. Nǐ jiā ne?
大卫: 两口人。妈妈和我。
Dàwèi: Liǎng kǒu rén. Māma hé wǒ.
刘京: 你妈妈做什么工作?
Liú Jīng: Nǐ māma zuò shénme gōngzuò?
大卫: 她是老师。她在大学工作。
Dàwèi: Tā shì lǎoshī. Tā zài dàxué gōngzuò.
ùùù
大卫:和子,你家有什么人?
Dàwèi: Hézǐ, nǐ jiā
yǒu shénme rén?
和子:爸爸、妈妈和一个弟弟。
Hézǐ: Bàba, māma hé yí ge dìdi.
大卫:你弟弟是学生吗?
Dàwèi: Nǐ dìdi shì
xuéshēng ma?
和子:是。他学习英语。
Hézǐ: Shì. Tā xuéxí
Yīngyǔ.
大卫:你妈妈工作吗?
Dàwèi: Nǐ māma gōngzuò ma?
和子:她不工作。
Hézǐ: Tā bù gōngzuò.
ùùù
王兰: 你家有谁?
Wáng Lán: Nǐ jiā yǒu shuí?
玛丽: 爸爸、妈妈、姐姐。
Mǎlì: Bàba, māma,
jiějie.
王兰: 你姐姐工作吗?
Wáng Lán: Nǐ jiějie gōngzuò
ma?
玛丽: 工作。他是职员。在银行工作。你哥哥做什么工作?
Mǎlì: Gōng zuò. Tā shì zhíyuán. Zài yínháng gōngzuò. Nǐ gēge zuò shénme gōngzuò?
王兰: 他是大夫。
Wáng Lán: Tā shì dàifu.
玛丽: 他结婚了吗?
Mǎlì: Tā
jiéhūn le ma?
王兰: 结婚了。他爱人是护士。
Wáng Lán: Jiéhūn le. Tā àiren shì hùshi.
玛丽: 他们有孩子吗?
Mǎlì: Tāmen yǒu háizi ma?
王兰: 没有。
Wáng Lán: Méiyǒu.
j “你家有几口人?”“Nhà
bạn có mấy người?”
“几口人”Chỉ dùng để hỏi số người trong gia đình. Những trường hợp khác
cần hỏi số người phải dùng lượng từ “个”.
k “你家有谁?”“Nhà
bạn có những ai?”
Câu này cùng nghĩa với câu “你家有什么人?”(nhà bạn có những người nào?) “谁”có thể chỉ số ít (ai?) hoặc số nhiều (những ai?).
1.
他学习英语。 汉语 / 日语 / 韩语 / 越南语
2.
她在银行工作。 教室 / 上课 宿舍 / 休息 家 / 看电视
3.
他们有孩子吗? 你 / 姐姐 他 / 妹妹
你 / 英语书 他 / 汉语书
ùùù
1. 我在北京语言文化大学学习。
Wǒ zài Běijīng Yǔyán Wénhuà Dàxué
xuéxí.
2. 今天有汉语课,明天没有课。
Jīntiān yǒu Hànyǔ kè, míngtiān méiyǒu
kè.
3. 下课了,我回宿舍休息。
Xià kè le, wǒ huí sùshè xiūxi.
IV. TỪ MỚI
有 |
yǒu |
hữu |
có |
口 |
kǒu |
khẩu |
(nhân) khẩu |
大学 |
dàxué |
đại học |
trường đại học, đại học |
和 |
hé |
hòa |
và, với, cùng |
结婚 |
jiéhūn |
kết hôn |
kết hôn, lập gia đình |
了 |
le |
liễu |
rồi |
没 |
méi |
một |
không, chưa |
孩子 |
háizi |
hài tử |
con, trẻ con |
学习 |
xuéxí |
học tập |
học, học tập |
英语 |
Yīngyǔ |
Anh ngữ |
tiếng Anh |
职员 |
zhíyuán |
chức viên |
viên chức |
银行 |
yínháng |
ngân hàng |
ngân hàng |
爱人 |
àiren |
ái nhân |
vợ, chồng, người yêu |
汉语 |
Hànyǔ |
Hán ngữ |
tiếng Hán, tiếng Hoa |
日语 |
Rìyǔ |
Nhật ngữ |
tiếng Nhật |
韩语 |
Hányǔ |
Hàn ngữ |
tiếng Hàn |
电脑 |
diànnǎo |
điện não |
máy vi tính |
上 |
shàng |
thượng |
lên, đi lên |
课 |
kè |
khóa |
giờ học, bài học |
下 |
xià |
hạ |
xuống, đi xuống, tan (học, ca) |
上课 |
shàngkè |
thượng khóa |
lên lớp, vào học |
下课 |
xiàkè |
hạ khóa |
tan học, hết giờ học |
护士 |
hùshi |
hộ sĩ |
Y tá |
Danh từ riêng:
北京语言文化大学 |
Běijīng Yǔyán Wénhuà Dàxué |
Đại học ngôn ngữ văn hóa Bắc Kinh |
V. GIA PHẢ CỦA TÔI
1. Cách xưng hô trong gia đình:
父亲 |
fùqīn |
phụ thân |
cha |
母亲 |
mǔqīn |
mẫu thân |
mẹ |
爸爸 |
bàba |
bả bả |
cha |
妈妈 |
māma |
ma ma |
mẹ |
丈夫 |
zhàngfu |
trượng phu |
chồng |
妻子 |
qīzi |
thê tử |
vợ |
老公 |
lǎogōng |
lão công |
chồng |
老婆 |
lǎopó |
lão bà |
vợ |
儿子 |
érzi |
nhi tử |
con trai |
媳妇 |
xífùr |
tức phụ |
con dâu |
孙子 |
sūnzi |
tôn tử |
cháu nội trai |
孙女 |
sūnnǚ |
tôn nữ |
cháu nội gái |
女儿 |
nǚ’ér |
nữ nhi |
con gái |
女婿 |
Nǚxù |
nữ tế |
con rễ |
外孙 |
wàisūn |
ngoại tôn |
cháu ngoại
trai |
外孙女 |
wàisūnnǚ |
ngoại tôn nữ |
cháu ngoại gái |
哥哥 |
gēge |
ca ca |
anh trai |
大嫂 |
dàsǎo |
đại tẩu |
chị dâu |
弟弟 |
dìdi |
đệ đệ |
em trai |
弟妹 |
dìmèi |
đệ muội |
em dâu |
侄子 |
zhízi |
điệt tử |
cháu trai (gọi chú, bác) |
侄女 |
zhínǚ |
điệt nữ |
cháu gái (gọi chú, bác) |
舅侄 |
jiù zhí |
cữu điệt |
cháu trai (gọi cô) |
舅侄女 |
jiù zhínǚ |
cữu điệt nữ |
cháu gái (gọi cô) |
3. Cách xưng hô với gia đình chị, em gái:
姐姐 |
jiějie |
thư thư |
chị gái |
姐夫 |
jiěfū |
thư phu |
anh rể |
妹妹 |
mèimei |
muội muội |
em gái |
妹夫 |
mèifū |
muội phu |
em rể |
外甥 |
wàishēng |
ngoại sanh |
cháu
trai (gọi cậu) |
外甥女 |
wàishēngnǚ |
ngoại sanh nữ |
cháu gái (gọi cậu) |
姨侄 |
yí zhí |
di điệt |
cháu trai (gọi dì) |
姨侄女 |
yí zhínǚ |
di điệt nữ |
cháu gái (gọi dì) |
4.
Cách xưng hô với họ hàng bên nội:
祖父 |
zǔfù |
tổ phụ |
ông nội |
祖母 |
zǔmǔ |
tổ mẫu |
bà
nội |
爷爷 |
yéye |
gia gia |
ông nội |
奶奶 |
nǎinai |
nãi nãi |
bà
nội |
伯父 |
bófù |
bá phụ |
bác trai (anh trai của cha) |
伯母 |
bómǔ |
bá mẫu |
bác
dâu (vợ của bác trai) |
叔父 |
shūfù |
thúc phụ |
chú (em trai của cha) |
婶婶 |
shěnshen |
thẩm thẩm |
thím
(vợ của chú) |
堂兄 |
táng xiōng |
đường huynh |
anh họ (con
của anh, em trai của cha) |
堂姊 |
táng zǐ |
đường tỷ |
chị
họ (con của
anh, em trai của cha) |
堂弟 |
táng dì |
đường đệ |
em trai họ (con của anh, em trai của
cha) |
堂妹 |
táng mèi |
đường muội |
em
gái họ (con
của anh, em trai của cha) |
姑妈 |
gūmā |
cô ma |
bác/ cô (chị
em gái của cha) |
姑夫 |
gūfu |
cô phu |
dượng
(chồng của cô) |
表哥 |
biǎogē |
biểu ca |
anh họ (con
của chị, em gái của cha) |
表姐 |
biǎojiě |
biểu thư |
chị
họ (con của
chị, em gái của cha) |
表弟 |
biǎodì |
biểu đệ |
em trai họ (con của chị, em gái của cha) |
表妹 |
biǎomèi |
biểu muội |
em
gái họ (con
của chị, em gái của cha) |
5. Cách xưng hô với họ hàng bên ngoại:
外祖父 |
wàizǔfù |
ngoại tổ phụ |
ông ngoại |
外祖母 |
wàizǔmǔ |
ngoại tổ mẫu |
bà
ngoại |
外公 |
wàigōng |
ngoại công |
ông ngoại |
外婆 |
wàipó |
ngoại bà |
bà
ngoại |
舅舅 |
jiùjiu |
cữu cữu |
cậu (anh,
em trai của mẹ) |
舅妈 |
jiùmā |
cữu ma |
mợ
(vợ của cậu) |
表哥 |
biǎogē |
biểu ca |
anh họ (con
của anh em trai của mẹ) |
表姐 |
biǎojiě |
biểu thư |
chị
họ (con của
anh em trai của mẹ) |
表弟 |
biǎodì |
biểu đệ |
em trai họ (con của anh em trai của mẹ) |
表妹 |
biǎomèi |
biểu muội |
em
gái họ (con
của anh em trai của mẹ) |
姨妈 |
Yímā |
di ma |
dì (chị,
em gái của mẹ) |
姨夫 |
yífu |
di phu |
dượng
(chồng của dì) |
表哥 |
biǎogē |
biểu ca |
anh họ (con
của chị, em gái của mẹ) |
表姐 |
biǎojiě |
biểu thư |
chị họ (con
của chị, em gái của mẹ) |
表弟 |
biǎodì |
biểu đệ |
em trai họ (con của chị, em gái của mẹ) |
表妹 |
biǎomèi |
biểu muội |
em gái họ (con của chị, em gái của mẹ) |
VI. BÀI TẬP
1. Chọn từ trong
ngoặc điền vào chỗ trống:
(听 / 写 / 学习 / 看 / 有 / 叫 / 是)
(1) _____ 什么名字? (2) _____ 几口人?
(3) _____ 学生。 (4) _____ 汉语。
(5) _____ 音乐。 (6)
_____ 信。
(7) _____ 电视。
2. Dùng “几”để đặt câu hỏi:
(1) A: ___________________? (2) A: ___________________?
B: 明天星期四。 B: 王老师家有四口人。
A: ___________________? A:
___________________?
B: 明天是六月一号。 B: 他有一个妹妹。
3. Nghe và kể lại:
小明五岁,他有一个哥哥,哥哥是学生。他爸爸、妈妈都工作。小明说(shuō: nói),他家有五口人。那一个是谁? 是他的猫(māo: con mèo)。
4. Bài tập ngữ âm:
(1) Đọc các âm tiết liền nhau: Thanh 1 + thanh 4:
dōu qù (都去) gāoxìng (高兴)
shāngdiàn (商店) shēngri (生日)
yīnyuè (音乐) shēngdiào (声调)
chī fàn (吃饭) bāngzhù (帮助)
gōngzuò (工作) xūyào (需要)
(2) Biến điệu thanh
3:
hěn (很)
VII. DỊCH CÂU
1.
Nhà chúng tôi có 5 người.
_____________________________________________________________
2.
Nhà bạn có những ai?
_____________________________________________________________
3.
Tôi có hai người em trai
và một người em gái.
_____________________________________________________________
4.
Anh trai của bạn làm nghề
gì?
_____________________________________________________________
5.
Anh ấy là bác sĩ, anh ấy
làm việc ở bệnh viện.
_____________________________________________________________
6.
Tan học tôi về nhà xem
tivi.
_____________________________________________________________
7.
Buổi tối chị ấy đi học
tiếng Hàn.
_____________________________________________________________
8.
Hôm nay là thứ bảy,
chúng tôi không có môn tiếng Nhật.
_____________________________________________________________
9.
Bạn có sách tiếng Anh
không?
_____________________________________________________________
10. Chị gái tôi đã kết hôn
rồi. Chị ấy có hai đứa con.
_____________________________________________________________
VIII. DỊCH ĐOẢN VĂN
Nhà tôi
có 5 người (nhân khẩu): cha, mẹ, anh trai, tôi và một đứa em gái. Cha tôi là thầy
giáo, làm việc ở trường đại học. Mẹ tôi là viên chức, làm việc ở ngân hàng. Anh
trai tôi là bác sĩ. Anh ấy đã lập gia đình, nhưng chưa có con. Tôi và em gái
tôi đều là học sinh. Tôi học tiếng Hoa. Nó học tiếng Anh. Chúng tôi đều rất bận
rộn.
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét