Full width home advertisement

Travel the world

Climb the mountains

Post Page Advertisement [Top]

Tự Học Tiếng Hoa Qua Giáo Trình 301 Câu Đàm Thoại - Bài 7

Tự Học Tiếng Hoa Qua Giáo Trình 301 Câu Đàm Thoại - Bài 7

 

询问

xúnwèn

HỎI THĂM (2)

Bài 8

你家有几口人?

Gia đình bạn có mấy người?

I. MẪU CÂU

31    你家有几口人?                Gia đình bạn có mấy người?

          Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?

32    你爸爸做什么工作?           Ba của bạn làm việc gì?

             Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò?

33    他在大学工作。               Ông ấy làm việc ở trường đại học.

             Tā zài dàxué gōngzuò.

34    我家有爸爸、妈妈            Nhà tôi có ba, mẹ và một đứa em trai.

            Wǒ jiā yǒu bàba, māma                                                                              

      和一个弟弟。

            hé yí ge dìdi.

35    我哥哥结婚了。               Anh tôi lập gia đình rồi.

             Wǒ gēge jiéhūn le.

36    他们没有孩子。               Họ chưa có con.

            Tāmen  méiyǒu  háizi.



II. ĐÀM THOẠI

大卫  刘京,你家有几口人?

Dàwèi:       Liú Jīng, nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?

刘京  四口人。你家呢?

Liú Jīng:    Sì kǒu rén.   Nǐ jiā ne?

大卫  两口人。妈妈和我。

Dàwèi:       Liǎng kǒu rén. Māma hé wǒ.

刘京  你妈妈做什么工作?

Liú Jīng:    Nǐ māma zuò shénme gōngzuò?

大卫  她是老师。她在大学工作。

Dàwèi:       Tā shì lǎoshī. Tā zài dàxué gōngzuò.

ùùù

大卫和子,你家有什么人?

Dàwèi:    Hézǐ, nǐ jiā yǒu shénme rén?

和子爸爸、妈妈和一个弟弟。

Hézǐ:       Bàba,       māma hé yí ge dìdi.

大卫你弟弟是学生吗?

Dàwèi:    Nǐ dìdi shì xuéshēng ma?

和子是。他学习英语。

Hézǐ:       Shì. Tā xuéxí Yīngyǔ.

大卫你妈妈工作吗?

Dàwèi:    Nǐ māma gōngzuò ma?

和子她不工作。

Hézǐ:       Tā bù gōngzuò.

ùùù

王兰   你家有谁?

Wáng Lán:  Nǐ jiā yǒu shuí?

玛丽   爸爸、妈妈、姐姐。

Mǎlì:            Bàba,       māma,     jiějie.

王兰   你姐姐工作吗?

Wáng Lán:  Nǐ jiějie gōngzuò ma?

玛丽   工作。他是职员。在银行工作。你哥哥做什么工作?

Mǎlì:            Gōng zuò. Tā shì zhíyuán. Zài yínháng gōngzuò. Nǐ gēge zuò shénme gōngzuò?

王兰   他是大夫。

Wáng Lán:  Tā shì dàifu.

玛丽   他结婚了吗?

Mǎlì:            Tā jiéhūn le ma?

王兰   结婚了。他爱人是护士。

Wáng Lán:  Jiéhūn le.    Tā àiren shì hùshi.

玛丽   他们有孩子吗?

Mǎlì:            Tāmen yǒu háizi ma?

王兰   没有。

Wáng Lán:  Méiyǒu.

Chú thích:

j 你家有几口人?“Nhà bạn có mấy người?”

几口人Chỉ dùng để hỏi số người trong gia đình. Những trường hợp khác cần hỏi số người phải dùng lượng từ ”.

k 你家有谁?”“Nhà bạn có những ai?”

Câu này cùng nghĩa với câu 你家有什么人?”(nhà bạn có những người nào?) có thể chỉ số ít (ai?) hoặc số nhiều (những ai?).


 III. THAY THẾ VÀ MỞ RỘNG

1.     他学习英语       汉语 / 日语 / 韩语 / 越南语

2.     她在银行工作   教室 / 上课   宿舍 / 休息     / 看电视

3.     他们孩子?     / 姐姐            / 妹妹

                                   / 英语书        / 汉语书

ùùù

1. 我在北京语言文化大学学习。

     Wǒ zài Běijīng Yǔyán Wénhuà Dàxué xuéxí.

2. 今天有汉语课,明天没有课。

     Jīntiān yǒu Hànyǔ kè, míngtiān méiyǒu kè.

3. 下课了,我回宿舍休息。

       Xià kè le,  wǒ huí sùshè xiūxi.

IV. TỪ MỚI

yǒu

hữu

kǒu

khẩu

(nhân) khẩu

大学

dàxué

đại học

trường đại học, đại học

hòa

và, với, cùng

结婚

jiéhūn

kết hôn

kết hôn, lập gia đình

le

liễu

rồi

méi

một

không, chưa

孩子

háizi

hài tử

con, trẻ con

学习

xuéxí

học tập

học, học tập

英语

Yīngyǔ

Anh ngữ

tiếng Anh

职员

zhíyuán

chức viên

viên chức

银行

yínháng

ngân hàng

ngân hàng

爱人

àiren

ái nhân

vợ, chồng, người yêu

汉语

Hànyǔ

Hán ngữ

tiếng Hán, tiếng Hoa

日语

Rìyǔ

Nhật ngữ

tiếng Nhật

韩语

Hányǔ

Hàn ngữ

tiếng Hàn

电脑

diànnǎo

điện não

máy vi tính

shàng

thượng

lên, đi lên

khóa

giờ học, bài học

xià

hạ

xuống, đi xuống, tan (học, ca)

上课

shàngkè

thượng khóa

lên lớp, vào học

下课

xiàkè

hạ khóa

tan học, hết giờ học

护士

hùshi

hộ sĩ

Y tá

Danh từ riêng:

北京语言文化大学

Běijīng Yǔyán Wénhuà Dàxué

Đại học ngôn ngữ văn hóa Bắc Kinh

V. GIA PHẢ CỦA TÔI

       1. Cách xưng hô trong gia đình:

父亲

fùqīn

phụ thân

cha

母亲

mǔqīn

mẫu thân

mẹ

爸爸

bàba

bả bả

cha

妈妈

māma

ma ma

mẹ

丈夫

zhàngfu

trượng phu

chồng

妻子

qīzi

thê tử

vợ

老公

lǎogōng

lão công

chồng

老婆

lǎopó

lão bà

vợ

儿子

érzi

nhi tử

con trai

媳妇

xífùr

tức phụ

con dâu

孙子

sūnzi

tôn tử

cháu nội trai

孙女

sūnnǚ

tôn nữ

cháu nội gái

女儿

nǚ’ér

nữ nhi

con gái

女婿

Nǚxù

nữ tế

con rễ

外孙

wàisūn

ngoại tôn

cháu ngoại trai

外孙女

wàisūnnǚ

ngoại tôn nữ

cháu ngoại gái

        2. Cách xưng hô với gia đình anh, em trai:

哥哥

gēge

ca ca

anh trai

大嫂

dàsǎo

đại tẩu

chị dâu

弟弟

dìdi

đệ đệ

em trai

弟妹

dìmèi

đệ muội

em dâu

侄子

zhízi

điệt tử

cháu trai (gọi chú, bác)

侄女

zhínǚ

điệt nữ

cháu gái (gọi chú, bác)

舅侄

jiù zhí

cữu điệt

cháu trai (gọi cô)

舅侄女

jiù zhínǚ

cữu điệt nữ

cháu gái (gọi cô)

       3. Cách xưng hô với gia đình chị, em gái:

姐姐

jiějie

thư thư

chị gái

姐夫

jiěfū

thư phu

anh rể

妹妹

mèimei

muội muội

em gái

妹夫

mèifū

muội phu

em rể

外甥

wàishēng

ngoại sanh

cháu trai (gọi cậu)

外甥女

wàishēngnǚ

ngoại sanh nữ

cháu gái (gọi cậu)

姨侄

yí zhí

di điệt

cháu trai (gọi dì)

姨侄女

yí zhínǚ

di điệt nữ

cháu gái (gọi dì)

4. Cách xưng hô với họ hàng bên nội:

祖父

zǔfù

tổ phụ

ông nội

祖母

zǔmǔ

tổ mẫu

bà nội

爷爷

yéye

gia gia

ông nội

奶奶

nǎinai

nãi nãi

bà nội

伯父

bófù

bá phụ

bác trai (anh trai của cha)

伯母

bómǔ

bá mẫu

bác dâu (vợ của bác trai)

叔父

shūfù

thúc phụ

chú (em trai của cha)

婶婶

shěnshen

thẩm thẩm

thím (vợ của chú)

táng xiōng

đường huynh

anh họ (con của anh, em trai của cha)

堂姊

táng zǐ

đường tỷ

chị họ (con của anh, em trai của cha)

堂弟

táng dì

đường đệ

em trai họ (con của anh, em trai của cha)

táng mèi

đường muội

em gái họ (con của anh, em trai của cha)

姑妈

gūmā

cô ma

bác/ cô (chị em gái của cha)

姑夫

gūfu

cô phu

dượng (chồng của cô)

表哥

biǎogē

biểu ca

anh họ (con của chị, em gái của cha)

表姐

biǎojiě

biểu thư

chị họ (con của chị, em gái của cha)

表弟

biǎodì

biểu đệ

em trai họ (con của chị, em gái của cha)

表妹

biǎomèi

biểu muội

em gái họ (con của chị, em gái của cha)

            5. Cách xưng hô với họ hàng bên ngoại:

祖父

wàizǔfù

ngoại tổ phụ

ông ngoại

外祖母

wàizǔmǔ

ngoại tổ mẫu

bà ngoại

外公

wàigōng

ngoại công

ông ngoại

外婆

wàipó

ngoại bà

bà ngoại

舅舅

jiùjiu

cữu cữu

cậu (anh, em trai của mẹ)

舅妈

jiùmā

cữu ma

mợ (vợ của cậu)

表哥

biǎogē

biểu ca

anh họ (con của anh em trai của mẹ)

表姐

biǎojiě

biểu thư

chị họ (con của anh em trai của mẹ)

表弟

biǎodì

biểu đệ

em trai họ (con của anh em trai của mẹ)

表妹

biǎomèi

biểu muội

em gái họ (con của anh em trai của mẹ)

姨妈

Yímā

di ma

(chị, em gái của mẹ)

姨夫

yífu

di phu

dượng (chồng của dì)

表哥

biǎogē

biểu ca

anh họ (con của chị, em gái của mẹ)

表姐

biǎojiě

biểu thư

chị họ (con của chị, em gái của mẹ)

表弟

biǎodì

biểu đệ

em trai họ (con của chị, em gái của mẹ)

表妹

biǎomèi

biểu muội

em gái họ (con của chị, em gái của mẹ)

 

VI. BÀI TẬP

       1. Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống:

( / / 学习 / / / / )

(1) _____ 什么名字?                                               (2) _____ 几口人?

(3) _____ 学生。                                                     (4) _____ 汉语。

(5) _____ 音乐。                                                     (6) _____ 信。

(7) _____ 电视。

      2. Dùng để đặt câu hỏi:

(1) A: ___________________?              (2) A: ___________________?

      B: 明天星期四。                                      B: 王老师家有四口人。

      A: ___________________?                    A: ___________________?

      B: 明天是六月一号。                              B: 他有一个妹妹。

       3. Nghe và kể lại:

小明五岁,他有一个哥哥,哥哥是学生。他爸爸、妈妈都工作。小明说(shuō: nói),他家有五口人。那一个是谁? 是他的猫(māo: con mèo)

       4. Bài tập ngữ âm:

(1) Đọc các âm tiết liền nhau: Thanh 1 + thanh 4:

     dōu qù                (都去)                                  gāoxìng               (高兴)

     shāngdiàn          (商店)                                  shēngri                (生日)

     yīnyuè                (音乐)                                  shēngdiào           (声调)

     chī fàn                (吃饭)                                  bāngzhù              (帮助)

     gōngzuò             (工作)                                  xūyào                  (需要)

(2) Biến điệu thanh 3:

                   hěn ()                                 nǐ ()

    

VII. DỊCH CÂU

1.      Nhà chúng tôi có 5 người.

_____________________________________________________________

2.      Nhà bạn có những ai?

_____________________________________________________________

3.      Tôi có hai người em trai và một người em gái.

_____________________________________________________________

4.      Anh trai của bạn làm nghề gì?

_____________________________________________________________

5.      Anh ấy là bác sĩ, anh ấy làm việc ở bệnh viện.

_____________________________________________________________

6.      Tan học tôi về nhà xem tivi.

_____________________________________________________________

7.      Buổi tối chị ấy đi học tiếng Hàn.

_____________________________________________________________

8.      Hôm nay là thứ bảy, chúng tôi không có môn tiếng Nhật.

_____________________________________________________________

9.      Bạn có sách tiếng Anh không?

_____________________________________________________________

10.  Chị gái tôi đã kết hôn rồi. Chị ấy có hai đứa con.

_____________________________________________________________

VIII. DỊCH ĐOẢN VĂN

       Nhà tôi có 5 người (nhân khẩu): cha, mẹ, anh trai, tôi và một đứa em gái. Cha tôi là thầy giáo, làm việc ở trường đại học. Mẹ tôi là viên chức, làm việc ở ngân hàng. Anh trai tôi là bác sĩ. Anh ấy đã lập gia đình, nhưng chưa có con. Tôi và em gái tôi đều là học sinh. Tôi học tiếng Hoa. Nó học tiếng Anh. Chúng tôi đều rất bận rộn.

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bottom Ad [Post Page]