询问 xúnwèn HỎI THĂM (1) |
Bài 6
你的生日是几月几号?
Sinh nhật của bạn là ngày mấy, tháng mấy?
I. MẪU CÂU
25 今天几号? Hôm nay ngày mấy?
Jíntiān jǐ hào?
26 今天十月三十一号。 Hôm
nay 31 tháng 10.
Jīntiān
shíyuè sānshíyī hào.
27 今天不是星期四,昨天星期四。 Hôm
nay không phải là thứ năm,
Jīntiān bú shì xīngqīsì, zuótiān xīngqīsì. hôm qua thứ năm.
28 晚上你做什么? Buổi
tối bạn làm gì?
Wǎnshang
nǐ zuò shēnme?
29 你的生日是几月几号? Sinh
nhật của bạn là ngày mấy,
Nǐ de shēngri shì jǐ yuè jǐ hào? tháng mấy?
30 我们上午去他家,好吗? Buổi
sáng chúng ta đến
Wǒmen shàngwǔ qù tā jiā, hǎo ma? nhà bạn ấy, được không?
II. ĐÀM THOẠI
玛丽:今天几号?
Mǎlì: Jīntiān jǐ hào?
大卫:今天十月三十一号。
Dàwèi: Jīntiān shíyuè sānshíyī hào.
玛丽:今天星期四吗?
Mǎlì: Jīntiān xīngqīsì ma?
大卫:今天不是星期四,昨天星期四。
Dàwèi: Jīntiān bú shì xīngqīsì, zuótiān xīngqīsì.
玛丽:明天星期六。晚上你做什么?
Mǎlì: Míngtiān xīngqīliù.
Wǎnshang nǐ zuò shénme?
大卫:我上网。你呢?
Dàwèi: Wǒ shàng wǎng. Nǐ ne?
玛丽:我看电视。
Mǎlì: Wǒ kàn diànshì.
ùùù
玛丽: 你的生日是几月几号?
Mǎlì: Nǐ de shēngri shì jǐ
yuè jǐ hào?
王兰: 三月十七号。你呢?
Wáng Lán: Sānyuè shíqī hào. Nǐ ne?
玛丽: 五月九号。
Mǎlì: Wǔ yuè jiǔ hào.
王兰: 四号是张丽英的生日。
Wáng Lán: Sì hào shì Zhāng Lìyīng de
shēngri.
玛丽: 四号星期几?
Mǎlì: Sì hào xīngqī jǐ?
王兰: 星期天。
Wáng Lán: Xīngqītiān
玛丽: 你去她家吗?
Mǎlì: Nǐ qù tā jiā ma?
王兰: 去。你呢?
Wáng Lán: Qù. Nǐ ne?
玛丽: 我也去。
Mǎlì: Wǒ yě qù.
王兰: 我们上午去,好吗?
Wáng Lán: Wǒmen shàngwǔ qù, hǎo ma?
玛丽: 好。
Mǎlì: Hǎo
III. THAY THẾ VÀ MỞ RỘNG
1.
今天几号? 昨天 / 明天 / 这个星期六 / 这个星期日
2.
晚上你做什么?
我上网。 看书 / 写信 / 听音乐 / 看电视
3.
我们上午去她家,好吗? 晚上看电视 / 下午去他家
星期天听音乐
/ 明天去买东西
ùùù
1. A:明天是几月几号,星期几?
Míngtiān shì jǐ yuè jǐ hào, xīngqī jǐ?
B:明天是十一月二十八号,星期日。
Míngtiān shì shíyī yuè èrshíbā hào, xīngqīrì.
2. 这个星期五是我朋友的生日。他今年二十岁。下午我去他家看他。
zhè ge xīngqīwǔ shì wǒ péngyou de
shēngri. Tā jīnnián èrshí suì. Xiàwǔ wǒ qù tā jiā kàn tā.
IV. TỪ MỚI
几 |
jǐ |
kỷ |
mấy |
星期 |
xīngqī |
tinh kỳ |
tuần, thứ |
昨天 |
zuótiān |
tạc thiên |
hôm qua |
晚上 |
wǎnshang |
vãn thượng |
buổi tối |
做 |
zuò |
tố |
làm |
生日 |
shēngri |
sinh nhật |
sinh nhật |
上午 |
shàngwǔ |
thượng ngọ |
buổi sáng |
写 |
xiě |
tả |
viết |
信 |
xìn |
tín |
thư |
电视 |
diànshì |
điện thị |
tivi |
星期天 |
xīngqītiān |
tinh kỳ thiên |
chủ nhật |
星期日 |
xīngqīrì |
tinh kỳ nhật |
chủ nhật |
书 |
shū |
thư |
sách |
音乐 |
yīnyuè |
âm nhạc |
nhạc, âm nhạc |
下午 |
xiàwǔ |
hạ ngọ |
buổi chiều |
买 |
mǎi |
mãi |
mua |
东西 |
dōngxi |
đông tây |
đồ, đồ vật |
岁 |
suì |
tuế |
tuổi |
Danh từ riêng:
张丽英 |
Zhāng Lìyīng |
Trương Lệ Anh |
V. NGỮ PHÁP
1. Câu vị ngữ danh
từ:
Câu có danh từ, ngữ danh từ hay số lượng từ… làm vị ngữ gọi là câu vị ngữ
danh từ. Câu khẳng định không dùng từ “是”(nếu dùng từ “是”thì sẽ là câu vị ngữ động từ). Loại câu này chủ yếu
dùng để nói về thời gian, tuổi tác, quê quán và số lượng. Ví dụ:
(1) 今天星期天。 (2) 我今年二十岁。
(3) 他北京人。
(4) 今天不是星期天。 (5) 他不是北京人。
2. Cách diễn đạt
thứ, ngày, tháng, năm:
- Cách nói thứ trong tuần là
thêm số từ 1-6 vào sau từ “星期”. Riêng ngày chủ nhật là “星期天”hoặc “星期日”.
- Thứ tự viết thứ, ngày,
tháng, năm như sau:
1989年3月29日(星期日) (Chủ nhật) ngày 29 tháng 3 năm
1989
3. Câu hỏi “…………,好吗?”
Đây là cách dùng để hỏi ý kiến
người khác sau khi đã đưa ra một đề nghị. Phần trước của câu hỏi là một câu trần
thuật. Ví dụ:
(1) 你来我宿舍,好吗? (2)
明天去商店,好吗?
Nếu đồng ý thì dùng “好” 、”好啊”để trả lời.
VI. BÀI TẬP
1. Đọc thuộc và đặt câu với các cụm từ
sau:
看电视 / 听音乐 / 写信 / 看书 / 他的生日 / 我的宿舍
做什么 / 买什么 / 星期日下午
/ 明天上午 / 今天晚上
2. Hoàn thành đối thoại:
(1) A: 明天星期几?
B: _______________。
A: _______________?
B: 我看电视。
(2) A: 星期六是几月几号?
B: _____________。
A: 你去商店吗?
B: _____________,我工作很忙。
(3) A: 星期日晚上你做什么?
B: _____________。你呢?
A: ________________。
3. Nghe và kể lại:
今天是星期天,我普学习。上午我去商店,下午我去看朋友。晚上我写信。
4. Bài tập ngữ âm:
(1) Phân biệt phụ âm đầu:
zhuànglì (壮丽) chuànglì (创立)
zǎoyuán (枣园) cǎoyuán (草原)
rénmín (人民) shēngmíng (声明)
pǎo bù (跑步) bǎohù (保护)
niúnǎi (牛奶) yóulǎn (游览)
qǐ zǎo (起早) xǐ
zǎo (洗澡)
(2) Phân biệt dấu
giọng:
túdì (徒弟) tǔdì (土地)
xuèyè (血液) xuéyè (学业)
cāi yi cāi (猜一猜) cǎi
yi cǎi (踩一踩)
zǔzhī (组织) zǔzhǐ (阻止)
jiǎnzhí (简直) jiān
zhí (兼职)
jiǎng qíng (讲情) jiǎng
qīng (讲清)
(3) Đọc các từ sau:
Thanh 1 + thanh 3:
qiānbǐ (铅笔) jīchǎng (机场)
xīnkǔ (辛苦) jīnglǐ (经理)
shēntǐ (身体) cāochǎng (操场)
hēibǎn (黑板) kāishǐ (开始)
fāngfǎ (方法) gēwǔ (歌舞)
VII. DỊCH CÂU
1.
Sinh nhật của Mary ngày
nào?
_____________________________________________________________
2.
Hôm qua là thứ sáu ngày
25 tháng 11.
_____________________________________________________________
3.
Thứ bảy tuần này là sinh
nhật của Trương Anh
_____________________________________________________________
4.
Tối hôm qua tôi đến nhà
Mary thăm cô ấy.
_____________________________________________________________
5.
Sáng chủ nhật tuần này
chúng ta đi cửa hàng mua đồ, được không?
_____________________________________________________________
6.
Tối nay anh ấy ở nhà xem
tivi.
_____________________________________________________________
7.
Hôm nay không phải thứ
hai, hôm qua thứ hai.
_____________________________________________________________
8.
Chủ nhật bạn làm gì? Tôi
đọc sách.
_____________________________________________________________
9.
Chiều nay tôi không đi
siêu thị, tôi về nhà.
_____________________________________________________________
10. Buổi tối tôi đến nhà
sách mua sách. (书店shūdiàn: nhà sách)
_____________________________________________________________
VII. DỊCH ĐOẢN VĂN
Hôm nay
chủ nhật, tôi không đến lớp học. Buổi sáng tôi ở nhà đọc sách. Buổi chiều tôi đến
cửa hàng mua đồ. Buổi tối tôi đến nhà bạn tôi thăm cô ấy. Hôm nay là sinh nhật
cô ấy. Năm nay cô ấy 21 tuổi. Năm nay tôi cũng 21 tuổi. Sinh nhật tôi là ngày 3
tháng 2. Sinh nhật tôi, bạn tôi cũng đến thăm tôi.
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét