相识 xiāng shí LÀM QUEN (1) |
Bài 4
您贵姓?
Ông/anh họ gì?
I. MẪU CÂU
13 我叫玛丽。 Tôi là Mary.
Wǒ jiào Mǎlì.
14 认识你,很高兴。 Rất
hân hạnh được biết bạn.
Rènshi
nǐ, hěn gāoxìng.
15 您贵姓? Ông/anh
họ gì?
Nín
guì xìng?
16 你叫什么名字? Bạn
tên là gì?
Nǐ jiào shénme míngzi?
17 她姓什么? Cô ấy
họ gì?
Tā
xìng shénme?
18 她不是老师, Cô ấy
không phải là giáo viên,
Tā bú shì lǎoshī,
她是学生。 cô ấy
là học sinh.
tā
shì xuésheng.
II. ĐÀM THOẠI
玛丽: 我叫玛丽,你姓什么?
Mǎlì: Wǒ jiào Mǎlì, nǐ xìng shénme?
王兰: 我姓王,我叫王兰。
Wáng Lán: Wǒ xìng Wáng, wǒ jiào Wáng
Lán.
玛丽: 认识你,很高兴。
Mǎlì: Rènshi nǐ, hěn gāoxìng.
王兰: 认识你,我也很高兴。
Wáng Lán: Rènshi nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng.
ùùù
大卫: 老师,您贵姓?
Dàwèi: Lǎoshī, nín guì xìng?
张: 我姓张。你叫什么名字?
Zhāng: Wǒ xìng Zhāng. Nǐ jiào
shénme míngzi?
大卫: 我叫大卫。她姓什么?
Dàwèi: Wǒ jiào Dàwèi. Tā xìng
shénme?
张: 她姓王。
Zhāng: tā xìng Wáng.
大卫: 她是老师吗?
Dàwèi: Tā shì lǎoshī ma?
张: 她不是老师,她是学生。
Zhāng: Tā bú shì lǎoshī, tā shì
xuésheng.
j "您贵姓?" "Ông/Anh/Ngài họ gì?"
Đây là cách hỏi lịch sự, tôn kính để hỏi họ của một
người. Khi trả lời phải nói "我姓…" chứ không thể nói "我贵姓…".
k "你叫什么名字?" "Bạn tên là gì?"
Trong trường hợp hỏi tên người nhỏ hơn hay giữa những
người trẻ tuổi với nhau, có thể nói "你叫什么?".
l "他姓什么?" "Ông
ấy/ Anh ấy họ gì?"
Câu này dùng để hỏi họ của người thứ ba, không cần nói
"他贵姓?".
III. THAY THẾ VÀ MỞ RỘNG
1.
我认识你。 他 / 那个学生
/ 他们老师 / 玛丽 / 这个人
2.
她是老师吗? 大夫 / 留学生
她不是老师,她是学生。 你妹妹 / 我朋友
你朋友 / 我哥哥
ùùù
A: 我不认识那个人,她叫什么?
wǒ bú rènshi nà ge rén, tā jiào shénme?
B: 她叫玛丽。
tā
jiào Mǎlì.
A: 她是美国人吗?
tā shì Měiguó rén ma?
B: 是,她是美国人。
Shì, tā shì Měiguó rén.
IV. TỪ MỚI
叫 |
jiào |
khiếu |
gọi, tên là |
认识 |
rènshi |
nhận
thức |
biết, quen biết |
高兴 |
gāoxìng |
gao
hứng |
vui, hân hạnh |
贵 |
guì |
quý |
(xưng hô tôn trọng)/mắc,đắt |
姓 |
xìng |
tính |
họ |
什么 |
shénme |
thậm
ma |
gì, nào (đại từ nghi vấn) |
名字 |
míngzi |
danh
tự |
tên |
是 |
shì |
thị |
là, phải, vâng… |
那 |
nà/nèi |
na |
đó, kia |
个 |
ge |
cá |
(lượng từ chỉ người, vật) |
这 |
zhè/zhèi |
giá |
đây, này |
人 |
rén |
nhân |
người |
大夫 |
dàifu |
đại
phu |
bác sĩ |
留学生 |
liúxuéshēng |
lưu
học sinh |
lưu học sinh, học sinh nước ngoài |
朋友 |
péngyou |
bằng
hữu |
bạn |
Tên một số nước và ngôn ngữ:
中国 |
中国人 |
汉语/中文 |
Zhōngguó |
Zhōngguórén |
Hànyǔ / zhōngwén |
英国 |
英国人 |
英语 |
Yīngguó |
Yīngguó rén |
Yīngyǔ |
美国 |
美国人 |
英语 |
Měiguó |
Měiguó rén |
Yīngyǔ |
加拿大 |
加拿大人 |
英语 |
Jiānádà |
Jiānádà rén |
Yīngyǔ |
德国 |
德国人 |
德语 |
Déguó |
Déguó rén |
Déyǔ |
法国 |
法国人 |
法语 |
Fǎguó |
Fǎguó rén |
Fǎyǔ |
意大利 |
意大利人 |
意大利语 |
Yìdàlì |
Yìdàlì rén |
Yìdàlì yǔ |
日本 |
日本人 |
日语 |
Rìběn |
Rìběn rén |
Rìyǔ |
俄罗斯 |
俄罗斯人 |
俄语 |
Éluósī |
Éluósī rén |
Éyǔ |
韩国 |
韩国人 |
韩语 |
Hánguó |
Hánguó rén |
Hányǔ |
菲律宾 |
菲律宾人 |
菲律宾语 |
Fēilǜbīn |
Fēilǜbīn rén |
Fēilǜbīn yǔ |
泰国 |
泰国人 |
泰国语 |
Tàiguó |
Tàiguó rén |
Tàiguó yǔ |
越南 |
越南人 |
越南语 |
Yuènán |
Yuènán rén |
Yuènán yǔ |
丹麦 |
丹麦人 |
丹麦语 |
Dānmài |
Dānmài rén |
Dānmài yǔ |
澳大利亚 |
澳大利亚人 |
英语 |
Àodàlìyà |
Àodàlìyà rén |
Yīngyǔ |
新西兰 |
新西兰人 |
英语 |
Xīnxīlán |
Xīnxīlán rén |
Yīngyǔ |
印度尼西亚 |
印度尼西亚人 |
印尼语 |
Yìndùníxīyà |
Yìndùníxīyà rén |
Yìnní yǔ |
V. NGỮ PHÁP
1. Câu hỏi dùng “吗”
Chỉ cần thêm trợ từ biểu thị ngữ khí nghi vấn “吗” vào cuối câu trần thuật sẽ tạo
thành một câu hỏi thông thường. Ví dụ:
(1) 你好吗? (2)
你身体好吗? (3)她是老师吗?
2. Câu hỏi dùng đại từ nghi vấn:
Trật tự từ của các câu hỏi
dùng đại từ nghi vấn (“谁”“什么”“哪儿” v.v.) giống như câu trần thuật.
Ta chỉ cần thay thế phần cần hỏi trong câu trần thuật bằng đại từ nghi vấn thì
sẽ tạo thành câu hỏi. Ví dụ:
(3) 谁(shuí/shéi)是大卫? (4)玛丽在哪儿(nǎr)?
3. Câu vị ngữ hình
dug từ:
Câu có thành phần chủ yếu của vị ngữ là hình dung từ
(tính từ) gọi là câu vị ngử hình dung từ. Ví dụ:
(1) 他很忙。 (2) 他不太高兴。
VI. BÀI TẬP
1. Hoàn thành đối
thoại:
(1) A: 大夫,_______________?
B: 我姓张。
A: 那个大夫__________________?
B:他姓李。
(2) A: 她______________?
B: 是,她是我妹妹。
A: 她________________?
B: 她叫京京。
(3) A: ____________________?
B: 是,我是留学生。
A: 你忙吗?
B: ______________。你呢?
A: ________________。
(4) A: 今天你高兴吗?
B: ______________。你呢?
A: ______________。
2. Nghe và kể lại:
我认识王英,她是学生,认识她我很高兴。她爸爸是大夫,妈妈是老师,他们身体都很好,工作也很忙。她妹妹也是学生,她不太忙。
(1) Phân biệt các
âm:
piāoyáng (飘扬) biǎoyáng (表扬)
dǒng le (懂了) tōng le (通了)
xiāoxi (消息) jiāojí (焦急)
gǔ zhǎng (鼓掌) kù cháng (裤长)
shǎo chī (少吃) xiǎo chī (小吃)
(2) Phân biệt dấu giọng:
běifāng (北方) běifáng (北房)
fènliàng (份量) fēnliáng (分粮)
mǎi huār (买花儿) mài huār (卖花儿)
dǎ rén (打人) dàrén (大人)
lǎo dòng (老动) láodòng (劳动)
róngyi (容易) róngyī (绒衣)
(3) Đọc các từ sau: Thanh 1 + thanh 1
fēijī (飞机) cānjiā (参加)
fāshēng (发生) jiāotōng (交通)
qiūtiān (秋天) chūntiān (春天)
xīngqī (星期) yīnggāi (应该)
chōu yān (抽烟) guānxīn (关心)
VII. DỊCH CÂU
1.
Cô ấy không phải người Mỹ, cô ấy là người Việt Nam.
_____________________________________________________________
2.
Thầy giáo của chúng tôi họ Lý.
_____________________________________________________________
3.
Ông ấy không phải bác sĩ, ông ấy là giáo viên.
_____________________________________________________________
4.
Em gái của bạn có phải là học sinh không?
_____________________________________________________________
5.
Chúng tôi không biết người này. Bà ta họ gì?
_____________________________________________________________
6.
Rất hân hạnh được làm
quen với chị.
_____________________________________________________________
7.
David là người Pháp, anh
ấy là lưu học sinh.
_____________________________________________________________
8.
Bạn có biết người này
không? Nó tên gì?
_____________________________________________________________
9.
Tôi họ Vương, tên Lan. Tôi là người Trung Quốc.
_____________________________________________________________
10.
Chị gái anh ấy là bác
sĩ, công việc rất bận rộn.
_____________________________________________________________
VII. DỊCH ĐOẢN
VĂN
Chào bạn! Bạn tên gì? Tôi họ Vương, tôi
tên Vương Lan. Tôi không phải là giáo viên. Tôi là học sinh. Rất hân hạnh được
làm quen với bạn. Đây là bạn tôi, cô ấy tên Mary. Cô ấy là người Mỹ. Cô ấy là
lưu học sinh. Bạn cô ấy là David. Anh ấy cũng là lưu học sinh. Bạn có quen anh ấy
không?
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét