Full width home advertisement

Travel the world

Climb the mountains

Post Page Advertisement [Top]

Tự Học Tiếng Hoa Qua Giáo Trình 301 Câu Đàm Thoại - Bài 4

Tự Học Tiếng Hoa Qua Giáo Trình 301 Câu Đàm Thoại - Bài 4

 

相识

xiāng shí

LÀM QUEN (1)

Bài 4

您贵姓?

Ông/anh họ gì?

I. MẪU CÂU

13    我叫玛丽。                   Tôi là Mary.

         Wǒ jiào Mǎlì.

14    认识你,很高兴。              Rất hân hạnh được biết bạn.

         Rènshi nǐ, hěn gāoxìng.

15    您贵姓?                     Ông/anh họ gì?

         Nín guì xìng?

16    你叫什么名字?             Bạn tên là gì?

         Nǐ jiào shénme míngzi?

17    她姓什么?                   Cô ấy họ gì?

         Tā xìng shénme?

18    她不是老师,              Cô ấy không phải là giáo viên,

         Tā bú shì lǎoshī,

       她是学生。                cô ấy là học sinh.

         tā shì xuésheng.



II. ĐÀM THOẠI

玛丽:   我叫玛丽,你姓什么?

  Mǎlì:          Wǒ jiào Mǎlì, nǐ xìng shénme?

王兰:   我姓王,我叫王兰。

Wáng Lán:  Wǒ xìng Wáng, wǒ jiào Wáng Lán.

玛丽:   认识你,很高兴。

  Mǎlì:          Rènshi nǐ, hěn gāoxìng.

王兰:   认识你,我也很高兴。

Wáng Lán:  Rènshi nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng.

ùùù

大卫   老师,您贵姓?

Dàwèi:         Lǎoshī, nín guì xìng?

       我姓张。你叫什么名字?

Zhāng:         Wǒ xìng Zhāng. Nǐ jiào shénme míngzi?

大卫   我叫大卫。她姓什么?

Dàwèi:         Wǒ jiào Dàwèi. Tā xìng shénme? 

       她姓王。

Zhāng:         tā xìng Wáng.

大卫   她是老师吗?

Dàwèi:         Tā shì lǎoshī ma? 

       她不是老师,她是学生。

Zhāng:         Tā bú shì lǎoshī, tā shì xuésheng.

Chú thích:

j "您贵姓?" "Ông/Anh/Ngài họ gì?"

Đây là cách hỏi lịch sự, tôn kính để hỏi họ của một người. Khi trả lời phải nói "我姓…" chứ không thể nói "我贵姓…".

k "你叫什么名字?" "Bạn tên là gì?"

Trong trường hợp hỏi tên người nhỏ hơn hay giữa những người trẻ tuổi với nhau, có thể nói "你叫什么?".

l "他姓什么?" "Ông ấy/ Anh ấy họ gì?"

Câu này dùng để hỏi họ của người thứ ba, không cần nói "他贵姓?".

III. THAY THẾ VÀ MỞ RỘNG

1.     我认识           / 那个学生 / 他们老师 / 玛丽 / 这个人

2.     她是老师?                                    大夫     / 留学生

         她不是老师,她是学生            你妹妹 / 我朋友

                                                                    你朋友 / 我哥哥

ùùù

A: 我不认识那个人,她叫什么?

   wǒ bú rènshi nà ge rén,  tā jiào shénme? 

B: 她叫玛丽。

      tā jiào Mǎlì. 

A: 她是美国人吗?

      tā shì Měiguó rén ma?

B: 是,她是美国人。

      Shì,   tā shì Měiguó rén.


IV. TỪ MỚI

jiào

khiếu

gọi, tên là

认识

rènshi

nhận thức

biết, quen biết

高兴

gāoxìng

gao hứng

vui, hân hạnh

guì

quý

(xưng hô tôn trọng)/mắc,đắt

xìng

tính

họ

什么

shénme

thậm ma

gì, nào (đại từ nghi vấn)

名字

míngzi

danh tự

tên

shì

thị

là, phải, vâng…

nà/nèi

na

đó, kia

ge

(lượng từ chỉ người, vật)

zhè/zhèi

giá

đây, này

rén

nhân

người

大夫

dàifu

đại phu

bác sĩ

留学生

liúxuéshēng

lưu học sinh

lưu học sinh, học sinh nước ngoài

朋友

péngyou

bằng hữu

bạn

Tên một số nước và ngôn ngữ:

中国

中国人

汉语/中文

Zhōngguó

Zhōngguórén

Hànyǔ / zhōngwén

英国

英国人

英语

Yīngguó

Yīngguó rén

Yīngyǔ

美国

美国人

英语

Měiguó

Měiguó rén

Yīngyǔ

加拿大

加拿大人

英语

Jiānádà

 Jiānádà rén

 Yīngyǔ

德国

德国人

德语

Déguó

Déguó rén

Déyǔ

法国

法国人

法语

Fǎguó

Fǎguó rén

Fǎyǔ

意大利

意大利人

意大利语

Yìdàlì

Yìdàlì rén

Yìdàlì yǔ

日本

日本人

日语

Rìběn

Rìběn rén

Rìyǔ

俄罗斯

俄罗斯人

俄语

Éluósī

Éluósī rén

Éyǔ

韩国

韩国人

韩语

Hánguó

Hánguó rén

Hányǔ

菲律宾

菲律宾人

菲律宾语

Fēilǜbīn

Fēilǜbīn rén

Fēilǜbīn yǔ

泰国

泰国人

泰国语

Tàiguó

Tàiguó rén

Tàiguó yǔ

越南

越南人

越南语

Yuènán

Yuènán rén

Yuènán yǔ

丹麦

丹麦人

丹麦语

Dānmài

Dānmài rén

Dānmài yǔ

澳大利亚

澳大利亚人

英语

Àodàlìyà

Àodàlìyà rén

Yīngyǔ

新西兰

新西兰人

英语

Xīnxīlán

Xīnxīlán rén

Yīngyǔ

印度尼西亚

印度尼西亚人

印尼语

Yìndùníxīyà

Yìndùníxīyà rén

Yìnní yǔ

V. NGỮ PHÁP

       1. Câu hỏi dùng

Chỉ cần thêm trợ từ biểu thị ngữ khí nghi vấn vào cuối câu trần thuật sẽ tạo thành một câu hỏi thông thường. Ví dụ:

(1) 你好吗?                      (2) 你身体好吗?                     (3)她是老师吗?

       2. Câu hỏi dùng đại từ nghi vấn:

Trật tự từ của các câu hỏi dùng đại từ nghi vấn (”“什么”“哪儿v.v.) giống như câu trần thuật. Ta chỉ cần thay thế phần cần hỏi trong câu trần thuật bằng đại từ nghi vấn thì sẽ tạo thành câu hỏi. Ví dụ:

 (1) 他姓什么?                                            (2) 你叫什么名字?

(3) (shuí/shéi)是大卫?                             (4)玛丽在哪儿(nǎr)?

       3. Câu vị ngữ hình dug từ:

Câu có thành phần chủ yếu của vị ngữ là hình dung từ (tính từ) gọi là câu vị ngử hình dung từ. Ví dụ:

(1) 他很忙。                                              (2) 他不太高兴。

VI. BÀI TẬP

       1. Hoàn thành đối thoại:

(1) A: 大夫,_______________?

      B: 我姓张。

      A: 那个大夫__________________?

      B:他姓李。

(2) A: ______________?

      B: 是,她是我妹妹。

      A: ________________?

      B: 她叫京京。

(3) A: ____________________?

      B: 是,我是留学生。

      A: 你忙吗?

      B: ______________。你呢?

      A: ________________

(4) A: 今天你高兴吗?

      B: ______________。你呢?

      A: ______________

       2. Nghe và kể lại:

我认识王英,她是学生,认识她我很高兴。她爸爸是大夫,妈妈是老师,他们身体都很好,工作也很忙。她妹妹也是学生,她不太忙。


        3. Bài tập ngữ âm:

(1) Phân biệt các âm:

     piāoyáng            (飘扬)                                  biǎoyáng            (表扬)

     dǒng le               (懂了)                                  tōng le                 (通了)

     xiāoxi                 (消息)                                  jiāojí                   (焦急)

     gǔ zhǎng             (鼓掌)                                  kù cháng             (裤长)

     shǎo chī              (少吃)                                  xiǎo chī              (小吃)

(2) Phân biệt dấu giọng:

     běifāng               (北方)                                  běifáng               (北房)

     fènliàng              (份量)                                  fēnliáng              (分粮)

     mǎi huār             (买花儿)                             mài huār             (卖花儿)

     dǎ rén                 (打人)                                  dàrén                   (大人)

     lǎo dòng             (老动)                                  láodòng              (劳动)

     róngyi                 (容易)                                  róngyī                 (绒衣)

(3) Đọc các từ sau: Thanh 1 + thanh 1

     fēijī                     (飞机)                                  cānjiā                  (参加)

     fāshēng               (发生)                                  jiāotōng              (交通)

     qiūtiān                (秋天)                                  chūntiān             (春天)

     xīngqī                 (星期)                                  yīnggāi                (应该)

     chōu yān            (抽烟)                                  guānxīn              (关心)

VII. DỊCH CÂU

1.      Cô ấy không phải người Mỹ, cô ấy là người Việt Nam.

_____________________________________________________________

2.      Thầy giáo của chúng tôi họ Lý.

_____________________________________________________________

3.      Ông ấy không phải bác sĩ, ông ấy là giáo viên.

_____________________________________________________________

4.      Em gái của bạn có phải là học sinh không?

_____________________________________________________________

5.      Chúng tôi không biết người này. Bà ta họ gì?

_____________________________________________________________

6.      Rất hân hạnh được làm quen với chị.

_____________________________________________________________

7.      David là người Pháp, anh ấy là lưu học sinh.

_____________________________________________________________

8.      Bạn có biết người này không? Nó tên gì?

_____________________________________________________________

9.      Tôi họ Vương, tên Lan. Tôi là người Trung Quốc.

_____________________________________________________________

10.  Chị gái anh ấy là bác sĩ, công việc rất bận rộn.

_____________________________________________________________

VII. DỊCH ĐOẢN VĂN

       Chào bạn! Bạn tên gì? Tôi họ Vương, tôi tên Vương Lan. Tôi không phải là giáo viên. Tôi là học sinh. Rất hân hạnh được làm quen với bạn. Đây là bạn tôi, cô ấy tên Mary. Cô ấy là người Mỹ. Cô ấy là lưu học sinh. Bạn cô ấy là David. Anh ấy cũng là lưu học sinh. Bạn có quen anh ấy không?

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

___________________________________________________________________

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Bottom Ad [Post Page]