问候 wèn hòu CHÀO HỎI (3) |
Bài 3
你工作忙吗?
Công việc của bạn có bận không?
I. MẪU CÂU
9 你工作忙吗? Công
việc của bạn có bận không?
Nǐ gōngzuò máng ma?
10 很忙。你呢? Rất
bận. Còn bạn?
Hěn
máng. Nǐ ne?
11 我不太忙。 Tôi
không bận lắm.
Wǒ
bú tài máng.
12 你爸爸、妈妈身体好吗? Sức
khỏe ba mẹ bạn có tốt không?
Nǐ bàba, māma shēntǐ hǎo ma?
II. ĐÀM THOẠI
李: 你好!
Lǐ: Nǐ hǎo!
张: 你好!
Zhāng: Nǐ hǎo!
李: 你工作忙吗?
Lǐ : Nǐ gōngzuò máng ma?
张: 很忙。你呢?
Zhāng: Hěn
máng. nǐ ne?
李: 我不太忙。
Lǐ: Wǒ bú tài máng.
大卫:您好!
Dàwèi: Nín hǎo!
玛丽:老师好!
Mǎlì: Lǎoshī hǎo!
张: 你们好!
Zhāng: Nǐmen hǎo!
大卫:老师忙吗?
Dàwèi: Lǎoshī máng ma?
张: 很忙。你们呢?
Zhāng: Hěn máng.
Nǐmen ne?
大卫:我不忙。
Dàwèi: Wǒ bù máng.
玛丽:我也不忙。
Mǎlì: Wǒ yě bù máng.
ùùù
王兰: 刘京, 你好!
Wáng Lán: Liú
Jīng, nǐ hǎo!
刘京: 你好!
Liú Jīng: Nǐ hǎo!
王兰: 你爸爸、妈妈身体好吗?
Wáng Lán: Nǐ bàba,
māma shēntǐ hǎo ma?
刘京: 他们都很好。谢谢!
Liú Jīng: Tāmen
dōu hěn hǎo. Xièxie!
“你呢? ” “Còn bạn?”
Đặt câu hỏi tiếp theo một ý đã
nói ra trước đó. Ví dụ: trong câu “我很忙。你呢?” (Tôi rất bận. Còn bạn?), “你呢?” có nghĩa “你忙吗?” và trong “我身体很好。你呢?”, ở đây “你呢?” có nghĩa “你身体好吗?”.
III. THAY
THẾ VÀ MỞ RỘNG
1.
老师忙吗? 好 / 累
2.
你爸爸、妈妈身体好吗? 哥哥、姐姐 / 弟弟、妹妹
他们都很好。
1. Cách nói tháng:
Số
(1-12) + 月 |
yī yuè
èr yuè liù yuè
shí èr yuè
2. Cách nói năm:
Từng
số + 年 |
yī jiǔ bā wǔ nián èr
líng líng líng nián èr líng
yī liù nián
ùùù
Jīntiān (shì) shí yuè sān shí yī hào, míngtiān (shì) shí yī yuè yī hào.
今年(是)一九九九年,明年(是)二零零零年。
Jīnnián (shì) yī jiǔ jiǔ jiǔ nián,
míngnián shì èr líng líng líng nián.
3. Cách nói ngày - tháng -
năm:
年 月 日(号) |
IV. TỪ MỚI
工作 |
gōngzuò |
công tác |
làm việc, công việc |
忙 |
máng |
mang |
bận |
呢 |
ne |
ni |
(trợ từ nghi vấn) |
不 |
bù |
bất |
không |
太 |
tài |
thái |
lắm, quá |
累 |
lèi |
lụy |
mệt |
哥哥 |
gēge |
ca ca |
anh trai |
姐姐 |
jiějie |
thư thư |
chị gái |
弟弟 |
dìdi |
đệ đệ |
em trai |
妹妹 |
mèimei |
muội muội |
em gái |
月 |
yuè |
nguyệt |
trăng, tháng |
明天 |
míngtiān |
minh thiên |
ngày mai |
今年 |
Jīnnián |
kim thiên |
năm nay |
零 (0) |
líng |
linh |
số không, lẻ |
年 |
nián |
niên |
năm |
明年 |
míngnián |
minh niên |
năm tới, sang năm |
V. BÀI TẬP
1. Đọc thuộc và đặt
câu với các từ ngữ sau:
不好 不太好 也很忙 都不忙
不累 不太累 都不累
2. Dùng từ trong
ngoặc hoàn thành đối thoại:
(1) A: 今天你来吗?
B
: _____________。(来)
A:
明天呢?
B:
______________。(也)
(2) A: 今天你累吗?
B:
我不太累。_______? (呢)
A:
我_______________。(也)
B:
明天你___________? (来)
A:
_________________。(不)
(3) A: 你爸爸忙吗?
B:
_________________。(忙)
A:
_________________? (呢)
B: 她也很忙。我爸爸、妈妈___________。(都)
3. Dựa vào thực
tế trả lời những câu hỏi sau đây:
(1) 你身体好吗?
(2) 你忙吗?
(3) 今天你累吗?
(4) 明天你来吗?
(5) 你爸爸 (妈妈、哥哥、姐姐。。。) 身体好吗?
(6) 他们忙吗?
4. Bài tập ngữ âm:
(1) Phân biệt các
âm:
zhǔxí (主席) chūxí (出席)
shàng chē (上车) shàngcè (上策)
shēngchǎn (生产) zēngchǎn (增产)
huádòng (滑动) huódòng (活动)
xīn qiáo (新桥) xīn
qiú (新球)
tuīxiāo (推销) tuìxīu (退休)
(2) Phân biệt dấu
giọng:
càizǐ (菜子) cáizǐ (才子)
tóngzhì (同志) tǒngzhì (统治)
héshǔi (河水) hē
shǔi (喝水)
xìqǔ (戏曲) xīqǔ (吸取)
huíyì (回忆) huìyì (会议)
(3) “er” và âm cuốn
lưỡi:
értóng (儿童) nǚ'ér (女儿)
ěrduo (耳朵) èrshí (二十)
yíhuìr (一会儿) yìdiǎnr (一点儿)
yíxiàr (一下儿) yǒudiǎnr (有点儿)
huār (花儿) wánr (玩儿)
xiǎoháir (小孩儿) bīnggùnr (冰棍儿)
VI. DỊCH CÂU
1.
Công việc của bạn có bận
rộn không?
_____________________________________________________________
2.
Cũng không bận lắm. Còn
bạn?
_____________________________________________________________
3.
Hôm nay chúng tôi đều rất
bận.
_____________________________________________________________
4.
Ba mẹ bạn có khỏe không?
_____________________________________________________________
5.
Họ đều rất khỏe. Cảm ơn!
_____________________________________________________________
6.
Ngày mai ngày 8 tháng 3.
_____________________________________________________________
7.
Ngày mai anh trai, chị
gái tôi cũng không đến.
_____________________________________________________________
8.
Năm nay năm 2011, sang
năm năm 2012.
_____________________________________________________________
9.
Hôm nay ngày 31 tháng
12, ngày mai ngày 1 tháng 1.
_____________________________________________________________
10. Em gái tôi không bận lắm,
còn em trai tôi thì rất bận rộn.
_____________________________________________________________
VII. DỊCH ĐOẢN VĂN
Năm nay
công việc của tôi không bận lắm, sức khỏe cũng rất tốt. Anh chị tôi rất bận.
Hôm nay họ đều rất mệt. Em trai, em gái tôi không mệt. Chúng không làm việc,
nhưng chúng cũng rất bận rộn. Chúng là học sinh.
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét