问候 wèn hòu CHÀO HỎI (1) |
Bài 1
你 好
Chào bạn!
I. MẪU CÂU
1 你好! Chào bạn!
Nǐ hǎo!
2 你好吗? Bạn có khỏe không?
Nǐ hǎo ma?
3 很好。 Rất khỏe.
Hěn hǎo.
4 我也很好。 Tôi cũng rất
khỏe.
Wǒ yě hěn hǎo.
II. ĐÀM THOẠI
Dàwèi: Mǎlì, nǐ
hǎo!
玛丽:你好, 大卫!
Mǎlì: Nǐ hǎo, Dàwèi!
大卫:你好吗?
Dàwèi: Nǐ hǎo ma?
玛丽:我很好。
Mǎlì: Wǒ hěn hǎo.
大卫:我也很好。
Dàwèi: Wǒ yě hěn hǎo.
王兰: 你好吗?
Wáng Lán: Nǐ hǎo ma?
刘京: 很好。你好吗?
Liú Jīng: Hěn hǎo. Nǐ hǎo ma?
王兰: 我也很好。
Wáng Lán: Wǒ yě hěn hǎo.
Chú thích:
j “你好 !” Chào bạn (anh, chị, ông, bà, cô, chú,…)!
Đây là câu chào hỏi hàng ngày, được dùng vào bất cứ
lúc nào, trong bất cứ trường hợp nào, và cho bất kỳ người nào. Câu đáp lại cũng
là “你好”.
k “你好吗?” Bạn (anh, chị, ông, bà, cô, chú…) khỏe không?
Đây là câu chào hỏi thường dùng giữa những người đã
quen biết nhau. Câu đáp lại thường là “我很好” (Tôi khỏe).
III. THAY THẾ VÀ MỞ RỘNG
1.
你好! 你们 / 您
/ 老师
2.
你好吗? 你们 / 他 / 她 / 他们
1. 你们好吗?
Nǐmen hǎo ma?
我们都很好。你好吗?
Wǒmen dōu hěn hǎo. nǐ hǎo
ma?
我也很好。
Wǒ yě hěn hǎo.
nǐ lái ma
我来。
wǒ lái
爸爸、妈妈来吗?
Bàba、 māma lái ma?
他们都来。
Tāmen dōu lái.
IV. TỪ MỚI
你 |
nǐ |
nhĩ |
bạn, anh, chị, ông, bà… |
好 |
hǎo |
hảo |
tốt, khỏe |
吗 |
ma |
ma |
không? (từ dùng để hỏi) |
很 |
hěn |
hấn |
rất |
我 |
wǒ |
ngã |
tôi, ta, tao… |
也 |
yě |
dã |
cũng |
你们 |
nǐmen |
nhĩ môn |
các bạn (anh, chị…) |
她 |
tā |
tha |
cô ấy, chị ấy, bà ấy… |
他 |
tā |
tha |
anh ấy, ông ấy, nó… |
他们 |
tāmen |
tha môn |
họ, chúng nó… |
我们 |
wǒmen |
ngã môn |
chúng tôi, chúng ta… |
都 |
dōu |
đô |
đều |
来 |
lái |
lai |
lại, đến |
爸爸 |
bàba |
bả bả |
cha, bố |
妈妈 |
māma |
ma ma |
mẹ, má |
您 |
nín |
nâm |
ngài, ông, bà |
老师 |
lǎoshī |
lão sư |
thầy, cô giáo |
Danh từ riêng:
大卫 |
Dàwèi |
David |
王兰 |
Wáng Lán |
Vương Lan |
玛丽 |
Mǎlì |
Mary |
刘京 |
Liú Jīng |
Lưu Kinh |
V. BÀI TẬP
1. Hoàn thành đối thoại:
(1) A: 你好!
B: _____________!
A: 他好吗?
B:_________ 。
(2) A、B: 你好!
C: _________!
(3) 玛丽: 你好吗?
王兰:___________ 。你好吗?
玛丽:___________ 。刘京好吗?
王兰: ___________,我们___________。
2. Bài tập ngữ âm:
(1) Phân
biệt các âm:
bā (八) pā (啪) dā (搭) tā (他)
gòu (够) kòu (扣) bái (白) pái (排)
dào (到) tào (套) gǎi (改) kǎi (凯)
(2) Đổi dấu giọng:
bǔkǎo (补考) hěn hǎo (很好)
dǎdǎo (打倒) fěnbǐ (粉笔)
měihǎo (美好) wǔdǎo (舞蹈)
nǐ lái (你来) hěn
lèi (很累)
měilì (美丽) hǎiwèi (海味)
hěn hēi (很黑) nǎ
ge (哪个)
(3) Đọc thanh nhẹ:
tóufa (头发) nàme (那么)
hēi de (黑的) gēge (哥哥)
lái ba (来吧) mèimei (妹妹)
VI. DỊCH CÂU
1.
Chào Lưu Kinh!
_____________________________________________________________
2.
Chào các bạn!
_____________________________________________________________
3.
Các bạn có khỏe không?
_____________________________________________________________
4.
Chúng tôi đều rất khỏe. Bạn khỏe không, Lưu Kinh?
_____________________________________________________________
5.
Tôi cũng rất khỏe.
_____________________________________________________________
6.
Vương Lan, David có đến
không?
_____________________________________________________________
7.
Bọn nó cũng đến.
_____________________________________________________________
VII. DỊCH ĐOẢN VĂN
Chào bạn!
Bạn khỏe không? Mình rất khỏe. Bố mẹ bạn khỏe không? Bố mẹ mình đều rất khỏe.
Mình đến, Mary cũng đến. Bố mẹ mình, bố mẹ cô ấy đều đến. Bạn có đến không?
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét