问候 wèn hòu CHÀO HỎI (2) |
你身体好吗?
Bạn có khỏe không?
I. MẪU CÂU
5 你早! Chào bạn!/Chào buổi sáng! (chỉ dùng vào buổi sáng)
Nǐ zǎo!
6 你身体好吗? Bạn có khỏe không?
Nǐ
shēntǐ hǎo ma?
7 谢谢! Cảm ơn!
Xièxie!
8 再见! Tạm biệt (hẹn gặp lại)!
Zàijiàn!
II. ĐÀM THOẠI
李老师: 你早!
Lǐ lǎoshī: Nǐ zǎo!
王老师: 你早!
Wáng lǎoshī: Nǐ zǎo!
李老师: 你身体好吗?
Lǐ lǎoshī: Nǐ shēntǐ hǎo ma?
王老师: 很好。谢谢!
Wáng lǎoshī: Hěn hǎo. Xièxie!
ùùù
张老师: 你们好吗?
Zhāng lǎoshī: Nǐmen hǎo ma?
王兰: 我们都很好。您身体好吗?
Wáng Lán: Wǒmen dōu hěn hǎo. Nín shēntǐ hǎo ma?
张老师: 也很好。再见!
Zhāng lǎoshī: Yě hěn hǎo. Zàijiàn!
王兰、刘京: 再见!
Wáng Lán, Liú Jīng: Zàijiàn!
III.
THAY THẾ VÀ MỞ RỘNG
1.
你早! 您 / 你们
/ 张老师 / 李老师
2.
你身体好吗? 他 / 你们 / 他们 / 王老师 / 张老师
1. Cách nói ngày:
Số
(1-31) + 号 (日) |
wǔ hào jiǔ hào shí sì hào èr
shí qī hào sān shí hào sān shí yī hào
A:今天(是)六号。李老师来吗?
Jīntiān (shì) liù hào. Lǐ lǎoshī lái ma?
B:他来
Tā lái
2. Cách chào theo buổi:
Buổi
trong ngày + 好! |
早上好! 上午好! 下午好! 晚上好!
zǎoshang hǎo! shàngwǔ
hǎo! xiàwǔ hǎo! wǎnshang hǎo!
IV. TỪ MỚI
早 |
zǎo |
tảo |
sớm |
身体 |
shēntǐ |
thân thể |
sức khỏe, thân thể |
谢谢 |
xièxie |
tạ tạ |
cảm ơn |
再见 |
zàijiàn |
tái kiến |
gặp lại, tạm biệt |
老师 |
lǎoshī |
lão sư |
thầy, cô giáo |
学生 |
xuésheng |
học sinh |
học sinh, học trò |
您 |
nín |
nâm |
ngài, ông, bà |
一 |
yī |
nhất |
một |
二 |
èr |
nhị |
hai |
三 |
sān |
tam |
ba |
四 |
sì |
tứ |
bốn |
五 |
wǔ |
ngũ |
năm |
六 |
liù |
lục |
sáu |
七 |
qī |
thất |
bảy |
八 |
bā |
bát |
tám |
九 |
jiǔ |
cửu |
chin |
十 |
shí |
thập |
mười |
号(日) |
hào (rì) |
hiệu (nhật) |
ngày |
今天 |
jīntiān |
kim thiên |
hôm nay, ngày nay |
早上 |
zǎoshang |
tảo thượng |
buổi sáng |
上午 |
shàngwǔ |
thượng ngọ |
buổi sáng |
中午 |
zhōngwǔ |
trung ngọ |
buổi trưa |
下午 |
xiàwǔ |
hạ ngọ |
buổi chiều |
晚上 |
wǎnshang |
vãn thượng |
buổi tối |
Danh từ riêng:
李 |
Lǐ |
(họ) Lý |
张 |
Zhāng |
(họ) Trương |
王 |
Wáng |
(họ) Vương |
|
V. BÀI TẬP
1. Hoàn thành đối thoại:
(1) A、B: 老师,__________!
老师: __________!
(2) 大卫: 刘京,你身体__________?
刘京: __________,谢谢!
大卫: 王兰也好吗?
刘京: ___________,我们___________。
(3) 王兰: 妈妈,您身体好吗?
妈妈:____________ 。
王兰: 爸爸__________?
妈妈: 他也很好。
他来 都来 再来
很好 也很好 都很好
谢谢你 谢谢您 谢谢你们 谢谢老师
老师再见 王兰再见
3. Bài tập ngữ âm:
(1) Phân biệt các âm:
shāngliáng (商量) xiǎngliàng (响亮)
jīxīn (鸡心) zhīxīn (知心)
zájì (杂技) zázhì (杂志)
dà xǐ (大喜) dà
shǐ (大使)
bù jí (不急) bù
zhí (不直)
xīshēng (牺牲) shīshēng (师生)
(2) Phân biệt các
thanh:
bā kē (八课) bà
kè (罢课)
bùgào (布告) bù
gāo (不高)
qiān xiàn (牵线) qiánxiàn (前线)
xiǎojie (小姐) xiǎo
jiē (小街)
jiàoshì (教室) jiàoshī (教师)
(3) Đọc các từ ngữ sau:
zǒu lù (走路) chūfā (走路)
shōurù (收入) liànxí (练习)
yǎn xì (演戏) sùshè (宿舍)
VI. DỊCH CÂU
1.
Chào thầy Trương (buổi
sáng)!
_____________________________________________________________
2.
Chào các em!
_____________________________________________________________
3.
Sức khỏe của thầy có tốt
không?
_____________________________________________________________
4.
Cũng rất tốt. Cảm ơn!
_____________________________________________________________
5.
Hẹn gặp lại!
_____________________________________________________________
6.
Hôm nay ngày 16.
_____________________________________________________________
7.
Hôm nay anh ấy có đến
không?
_____________________________________________________________
VII. DỊCH ĐOẢN VĂN
Chào bạn,
Mary (buổi sáng)! Bạn có khỏe không? Bố mẹ bạn sức khỏe có tốt không? Hôm nay
ngày một. Bạn có đến không? Bố mẹ bạn có đến không? Nghe nói David đến, Vương
Lan đến, Thầy Trương cũng đến. Họ đều rất khỏe. Hẹn gặp lại bạn nhé!
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét